TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Trường Đại học Korea được thành lập năm 1905 được biết đến là một trường lâu đời nhất, lớn nhất và là một trong những trường thuộc top đầu của Hàn Quốc. Với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu tốt các sinh viên tốt nghiệp tại trường đã góp phần tạo nên danh tiếng của trường trên toàn thế giới. Ngoài các chương trình dạy bằng tiếng Hàn trường còn có các chương trình dạy bằng tiếng Anh.
Các chương trình đào tạo tại trường gồm có chương trình học tiếng Hàn, chương trình Đại học và Cao học
Khóa học tiếng Hàn
1/ Khóa học thường xuyên
Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
Đây là chương trình dành cho học viên nước ngoài trên 18 tuổi. Có 4 học kỳ trong một năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. Sau khi được kiểm tra trình độ, học viên sẽ được xếp vào học tại 1 trong 6 cấp độ tương đương với thực lực. Học viên đã hoàn thành hết 6 cấp độ sẽ được tham gia vào lớp học nâng cao. Ngoài ra nhằm giúp học sinh dễ dàng hiểu được văn hóa và con người Hàn Quốc, các lớp học về văn hóa và các chuyến dã ngoại sẽ được tổ chức trong mỗi khóa học với các hoạt động nhóm cũng như các hoạt động khác.
Khóa học |
Hạn đăng ký |
Thời gian học |
|
2015 |
Mùa xuân |
30/1 |
16/3 ~ 27/5 |
Mùa hạ |
30/4 |
11/6 ~ 20/8 |
|
Mùa thu |
31/7 |
14/9 ~ 25/11 |
|
Mùa đông |
30/10 |
9/12 ~ 23/2/2016 |
|
2016 |
Mùa xuân |
29/1 |
14/3 ~ 24/5 |
Mùa hạ |
30/4 |
13/6 ~ 23/8 |
|
Mùa thu |
29/7 |
8/9 ~ 23/11 |
|
Mùa đông |
31/10 |
12/12 ~ 21/2/2017 |
Tổng quan về chương trình học
1/ Thời gian của mỗi khóa học là 10 tuần (200 giờ học)
2/ Học viên sẽ học 5 ngày/tuần (20 giờ/ tuần) (từ 9h sáng – 1h chiều, từ thứ 2 đến thứ 6). 10 giờ học sẽ học về từ vựng, ngữ pháp và cách sử dụng trong các tình huống hội thoại thực tế, 10 giờ học tiếp theo sẽ học về các kỹ năng: 4 giờ học giao tiếp chuyên sâu, 2 giờ cho các kỹ năng đọc, viết, và nghe.
Ca học |
Lớp buổi sáng |
Lớp buổi trưa |
1 |
9:00 – 9:50 |
13:30 – 14:20 |
2 |
10:00 – 10:50 |
14:30 – 15:20 |
3 |
11:10 – 12:00 |
15:40 – 16:30 |
4 |
12:10 – 13:00 |
16:40 – 17:30 |
3/ Mỗi lớp học có 10 – 13 học viên
4/ Lớp học nâng cao được tổ chức khi có trên 7 học viên đã hoàn thành 6 cấp học và có nguyện vọng học lớp nâng cao. Thời gian học lớp tăng cường như thời gian học lớp thường xuyên.
Các cấp độ học:
Cấp độ |
Mục tiêu |
1 |
Các kỹ năng giao tiếp cơ bản như chào hỏi, giới thiệu về bản thân, đi mua sắm, gọi món tại nhà hàng, hỏi đường và đặt cuộc hẹn |
2 |
Học từ vựng để thực hiện các việc giao dịch thường ngày như ở ngân hàng, bưu điện.Hỏi và trả lời về các chủ đề như thời gian biểu hằng ngày, du lịch, thể thao. |
3 |
Viết một đoạn văn ngắn về các chủ đề quen thuộc như ngành nghề, lớp học, cá nhân, ngoại hình và sự kiện Nghe và hiểu những mẫu quảng cáo và dự báo thời tiết, đọc và hiểu những bài báo ngắn và các tờ rơi |
4 |
Đọc, hiểu và viết những đoạn văn về các chủ đề như sự kiện, văn hóa, phong tục tập quán, môi trường. Hiểu được những đoạn phim ngắn, đọc những đoạn văn và những bài báo ngắn |
5 |
Thảo luận về các vấn đề xã hội, kinh tế, chính trị, văn hóa Học về các kiểu loại trong việc giao tiếp và viết trong những tình huống thông thường và trong những tình huống trang trọng |
6 |
Thảo luận những vấn đề khác nhau về kinh tế, xã hội, chính trị và văn hóa Nâng cao khả năng thành thạo trong ngôn ngữ học thuật và kinh doanh |
Nâng cao |
Cấp độ này dành cho các học viên nghiên cứu chuyên sâu về Tiếng Hàn hoặc những học viên muốn tìm hiểu về Hàn Quốc thông qua việc học Tiếng Hàn |
Học phí:
1/ Phí đăng ký: KRW 60,000 (không hoàn lại)
2/ Học phí cho mỗi học kỳ:
– Lớp buổi sáng: KRW 1,630,000/học kỳ
– Lớp học buổi trưa: KRW 1,470,000/học kỳ
– Lớp học nâng cao: KRW 1,390,000/học kỳ
Chi phí tài liệu học(KRW 39,000 – 46,000 tùy từng cấp độ) không bao gồm trong học phí
2/ Khóa học ngắn hạn:
Dành cho học sinh đã tốt nghiệp phổ thông
Năm |
Khóa học |
Hạn đăng ký |
Thời gian học |
|
2015 |
Mùa hè 1 |
10/6 |
1/7 – 28/7 |
4 tuần |
Mùa hè 2 |
10/7 |
30/7 – 19/8 |
3 tuần |
|
Mùa Đông |
10/12 |
12/1 – 30/1 |
4 tuần |
|
2016 |
Mùa hè 1 |
Sẽ thông báo sau |
||
Mùa hè 2 |
Giờ học:
Lớp |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
9:00 ~ 10:50 |
Tiếng Hàn 1 |
Tiếng Hàn 1 |
Tiếng Hàn 1 |
Tiếng Hàn 1 |
Tiếng Hàn 1 |
Lớp về tìm hiểu văn hóa và các chuyến dã ngoại |
11:10 ~ 13:00 |
Tiếng Hàn 2 |
Tiếng Hàn 2 |
Tiếng Hàn 2 |
Tiếng Hàn 2 |
Tiếng Hàn 2 |
|
14:30 ~16:30 |
|
Được chọn bởi học sinh |
|
Được chọn bởi học sinh |
|
Nội dung học:
– Tiếng Hàn 1: Ngữ pháp và từ vựng với những chủ đề có liên quan thông qua kỹ năng nói
– Tiếng Hàn 2: Tập trung vào các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) với các chủ đề có liên quan
– Lớp được chọn bởi học sinh: (sẽ không mở lớp nếu có ít học sinh)
Tiếng Hàn nâng cao: tiếng Hàn thực tế, kịch, K-pop, từ vựng, ngữ pháp
Các hoạt động văn hóa Hàn Quốc: nấu ăn, làm đồ thủ công truyền thống, âm nhạc truyền thống samulnori
Lớp học văn hóa: chuyến du lịch vòng quanh thành phố Seoul và các vùng khác
Học phí:
|
Bắt buộc |
Không bắt buộc |
Mùa hè 1 |
Tổng cộng: 1,362,000 KRW (Phí đăng ký 60,000 KRW + Học phí: 1,302,000 KRW) Đã bao gồm bảo hiểm/ Các chi phí khác về sách vở, dụng cụ học tập |
Phí nhà ở 590,000 KRW (phòng đôi) Không bao gồm chi phí ăn uống Có phòng ăn Kí túc xá dành cho học sinh |
Mùa hè 2 |
Tổng cộng: 1,152,000 KRW (Admission fee 60,000 KRW + Học phí: 1,092,000 KRW) Đã bao gồm bảo hiểm/ Các chi phí khác về sách vở, dụng cụ học tập |
Phí nhà ở 470,000 KRW (phòng đôi) Không bao gồm chi phí ăn uống Có phòng ăn Kí túc xá dành cho học sinh |
Mùa đông |
Tổng cộng: 1,362,000 KRW (Admission fee 60,000 KRW + Học phí: 1,302,000 KRW) Đã bao gồm bảo hiểm/ Các chi phí khác về sách vở, dụng cụ học tập |
Phí nhà ở 370,000 KRW (phòng đôi) Không bao gồm chi phí ăn uống Có phòng ăn Kí túc xá dành cho học sinh |
Yêu cầu hồ sơ:
Đơn đăng ký, Hộ chiếu, Bằng cấp và 2 tấm hình 3x4cm
Chương trình Đại học
Các ngành đào tạo:
– Quản trị kinh doanh
– Ngôn ngữ và văn hóa: Tiếng Hàn, Anh, Đức, Pháp, Nga, Hoa, Nhật, Tây Ban Nha
– Ngôn ngữ
– Tâm lý học,
– Xã hội học,
– Tiếng Hoa cổ điển
– Kho học đời sống
– Công nghệ Sinh học
– Quan hệ Quốc tế và Khoa học Chính trị
– Kinh tế
– Quản trị Công chúng
-Toán
– Vật lý
– Hóa học
– Khoa học môi trường và Trái đất
– Kiến trúc sư(Chương trình 5 năm)
– Kỹ sư Cơ khí
– Kỹ sư quản lý Công nghiệp
– Kỹ sư điện
– Y học (chỉ tuyển sinh khóa mùa xuân)
– Sư phạm: Tiếng Hàn, Anh, Đại lý, Lịch sử, Toán, Vật lý
– Y tá (chỉ tuyền sinh khóa mùa xuân)
– Nghiên cứu Quốc tế
– Truyền thông
Yêu cầu về ngoại ngữ: Học sinh phải có một trong các chứng chỉ sau:
1/ Chứng chỉ Chương trình Ngôn ngữ Hàn của trường Đại học Hàn Quốc
2/ TOPIK
3/ Chứng chỉ tiếng Hàn (khác mục 1, 2 ở trên)
4/ TOEFL, TEPS, IELTS (TOEIC không được chấp nhận)
Hồ sơ bao gồm
1/ Đơn đăng ký (theo mẫu của trường), hình 3x4cm
2/ Tiểu sử (theo mẫu của trường)
3/ Kế hoạc học tập(theo mẫu của trường)
4/ CMND của học sinh và ba mẹ
5/ Giấy Khai sinh
6/ Chứng chỉ ngoại ngữ
7/ Thư giới thiệu(theo mẫu của trường)
8/ Học bạ, Bằng TNPT
Phí ghi danh: 150,000 KRW hoặc 200,000 KRW tùy theo ngành
Học phí: 3,500,000 KRW – 4,200,000 KRW
Học bổng:
Dựa vào kết quả xét hồ sơ của trường học sinh sẽ được cấp học bổng:
Loại A: 100% học phí (bao gồm phí đăng ký)
Loại B: 50% học phí (bao gồm phí đăng ký)
Chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ
Các ngành đào tạo
– Luật
– Quản trị Kinh doanh, Kinh Doanh Quốc tế
– Ngôn ngữ và văn học: Tiếng Hàn, Hoa, Đức, Pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha
– Triết học, Lịch sử, Lịch sử Hàn Quốc, Ngôn ngữ học, Tâm lý học, Xã hội học
– Kinh tế tài nguyên và thực phẩm
– Kỹ thuật sinh thai và Khoa học môi trường
– Khoa học đời sống
– Công nghệ sinh học và hệ thống sinh học
– Quan hệ Quốc tế và khoa học chính trị
– Kinh tế
– Thống kê
– Báo chí
– Toán học, Vật lý, Hóa học, Khoa học môi trường và Trái đất
– Kỹ thuật Sinh học và Hóa học
– Kiến trúc sư
– Kỹ thuật cơ khí
– Kỹ thuật máy tính và điện tử
– Kỹ thuật quản lý công nghiệp
– Y học, Khoa học Y sinh
– Địa lý, Sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh
– Khoa học sức khỏe cộng đồng
– Thiết kế và mỹ thuật
– Phúc lợi xã hội
– Thống kê ứng dụng
– Kỹ thuật thông tin và điện tử
– Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ sinh học và thực phẩm
– Toán ứng dụng
Yêu cầu về ngoại ngữ:
Học sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau:
1/ S-TOPIK level 3
2/ TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5
Học phí: từ 4,900,000KRW – 8,700,000KRW/học kỳ
Học bổng:
TOEFL PBT 577, CBT 233, iBT 90, IELTS 7.0, S-TOPIK level 6: 100% học phí và phí nhập học
Hồ sơ:
1/ Đơn đăng ký
2/ Thư giới thiệu từ giáo sư
3/ Bằng ĐH và bảng điểm ĐH (đối với chương trình Thạc sĩ)
Bằng Thạc sĩ, Bnag3 điểm Thạc sĩ(đối với chương trình Tiến sĩ)
4/ Kế hoạch học tập
5/ CV
6/ Chứng chỉ ngoại ngữ
7/ Sổ tiết kiệm tối thiểu là USD $ 13,000 gửi trong vòng 3 – 6 tháng
8/ Phí ghi danh USD $ 100(KWD 100,000)
9/ Passport
10/ CMND của học sinh và ba, mẹ
11/ Giấy khai sinh
Hỗ trợ du học Hàn Quốc:
Trung tâm Tư vấn Giáo dục Quốc tế Minh Hoàng An
– Tp. HCM: 500 Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11
– Hải Dương: 223 Nguyễn Bỉnh Khiêm, khu Đông Nam Cường
Điện thoại : 08 .39756200 /39756201 /39756203 Fax : 08 39756202
Email: [email protected]
Website: Du học Minh Hoàng An, Du học Đài Loan, Du học Nhật Bản