

Để giải đáp thắc mắc cho bạn Minh Hoàng An sẽ mô phỏng chi phí du học Úc trong 1 năm ngay bên dưới:
Mục lục
Chi phí du học Úc cho HSSV Việt Nam
Các khoản chi chủ yếu cho chi phí du học Úc bao gồm:
1. Học phí du học Úc
2. Phí xin visa Úc
3. Phí khám sức khỏe
4. Bảo hiểm y tế OSHC
5. Chi phí nhà ở
6. Phí sinh hoạt cá nhân
1. Học phí du học Úc
Úc quy định tất cả du học sinh đều phải đóng học phí vào đầu học kỳ và một số lệ phí phụ (thư viện, phòng thí nghiệm, phí tham gia hội sinh viên, phí tham gia sử dụng các phòng tập chức năng thể thao, chi phí sách vở, văn phòng phẩm…).
Tùy vào chương trình, địa điểm và trường học khác nhau sẽ có những chi phí khác nhau. Dưới đây MHA sẽ đưa ra con số tham khảo cho mọi người: (AUD: đô la Úc)
Bậc học |
Thời gian học tập |
Học phí du học Úc |
Học Anh văn |
Tùy theo yêu cầu |
250-500 AUD/tuần |
Trung Học Phổ Thông |
Tối đa 5 năm |
11.000 – $18.000 AUD/năm |
Dự bị đại học |
6-12 tháng |
15.000 – 25.000 AUD/năm |
Cao đẳng liên thông |
6-12 tháng |
18.000–25.000 AUD/năm |
Cao đẳng nghề |
1-2 năm |
6.000–18.000 AUD/năm |
Đại học |
3-4 năm |
17.000–32.000 AUD/năm |
Thạc sĩ |
1-2 năm |
18.000–35.000 AUD/năm |
2. Phí xin visa Úc
Cụ thể, phí xin visa Úc cho học sinh/sinh viên Việt Nam khi bạn nộp đơn xin đi du học là 710 AUD.
3. Phí khám sức khỏe
Tùy vào dịch vụ phòng khám được chỉ định, phí khám sức khỏe sẽ dao động từ 2.500.000VND – 3.000.000VND
Xin lưu ý, cơ sở dịch vụ phòng khám cho việc xin visa du học phải được chỉ định của lãnh sự quán Úc tại Việt Nam.
4. Bảo hiểm y tế OSHC
Bảo hiểm Y tế Du học sinh – OSHC (Overseas Student Health Cover) là yêu cầu bắt buộc đối với tất cả học sinh quốc tế tại Úc.
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụ OSHC cũng như thời gian bạn học tập tại Úc mà chi phí bảo hiểm y tế sẽ khác nhau.
5. Chi phí nhà ở
Ở bất kì nơi đâu cũng vậy, các mức chi phí nhà ở sẽ khác nhau tùy vào vùng địa lí mà bạn chọn để sinh sống và học tập. Úc cũng không ngoại lệ.
Cụ thể, sau đây là những sự lựa chọn nhà ở phổ biến khi du học Úc 2022-2023.
Lựa chọn nhà ở |
Chi phí dự trù |
Người bản xứ |
400 – 1.000 AUD/tháng |
Thuê nhà |
300 – 1.300 AUD/tháng |
Ký túc xá |
320 – 1.000 AUD/tháng |
Nhà trọ hoặc nhà khách |
50 – 500 AUD/tháng |
6. Phí sinh hoạt cá nhân
Danh mục chi tiêu |
Chi phí dự trù |
Điện thoại, internet |
20 – 50 AUD/tháng |
Bảo hiểm cho sinh viên |
khoảng 450 AUD |
Đi lại |
500 AUD/ năm (tại Melbourne) |
ngoài ra,
Úc cho phép du học sinh có thể đi làm bán thời gian để tăng thêm thu nhập và bổ sung lượng kiến thức bên ngoài cho mình. Bạn có thể kiếm từ 17 AUD/giờ làm trong tổng số tối đa 40 giờ/2 tuần thời gian học mà nước này quy định.