
Đại Học Hàng Không Kharkiv (Kharkiv University of Air Force) thành lập năm 1930, là một tổ chức giáo dục bậc cao đa ngành với đội ngũ giảng viên có trình độ cao. Cơ sở vật chất giáo dục hiện đại, cở sở hạ tầng phát triển.
Kharkiv University of Air Force có chứng nhận cấp IV và đào tạo sinh viên các bậc cử nhân, chyên gia và thạc sỹ cho 7 chuyên ngành và chuyên môn. Trường được cấp phép đào tạo sinh viên quốc tế ghi danh nhập học tại học viện. Thời hạn đào tạo tại các khoa dự bị là 1 năm. Kể từ khi thành lập trường đã đào tạo nhiều chuyên gia cho 27 quốc gia trên thế giới
Chương trình dự bị của trường cũng chuẩn bị cho sinh viên có dự định học tại các trường đại học kỹ thuật khác.
Trường đại học và ký túc xá tọa lạc ngay trung tâm thành phố.
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ/NĂM
Ngành Học |
Ngôn Ngữ Đào Tạo |
Học Phí/Năm (USD) |
||||||
Cử Nhân (4 năm) |
Thạc Sỹ (1 năm) |
|||||||
Dự Bị |
Tiếng Nga |
1,300 |
||||||
Hệ Thống Mạng và Máy Tính
+ Công nghệ thông tin + Kỹ thuật máy tính |
Tiếng Nga |
1,800 |
2,200 |
|||||
Tiếng Anh |
2,100 |
2,500 |
||||||
Hệ Thống Phần Mềm
+ Công Nghệ Thông Tin + Kỹ Thuật Phần Mềm |
Tiếng Nga |
1,800 |
2,200 |
|||||
Hệ Thống Kỹ Thuật Điện Tiêu thụ Năng Lượng
+ Kỹ Thuật Điện + Điện Năng, Kỹ Thuật Điện Và Điện Cơ |
Tiếng Nga |
1,600 |
2,000 |
|||||
Đo Lường và Công Nghệ Đo Lường
+ Kỹ Thuật + Công Cụ Đo Và Đo Lường Học |
Tiếng Nga |
1,600 |
2,000 |
|||||
Thiết Bị, Hệ Thống Vô Tuyến Điện Và Các Phức Hợp
+ Điện Tử Viễn Thông + Viễn Thông Và Kỹ Thuật Phát Thanh |
Tiếng Nga |
1,600 |
2,000 |
|||||
Điện Tử Hàng Không
+ Điện Tử và Viễn Thông + Điện Tử Hàng Không |
Tiếng Nga |
1,600 |
2,000 |
|||||
Tiếng Anh |
1,900 |
2,300 |
||||||
Kỹ Thuật Công trình & Thiết Bị và Công Nghệ Sân Bay
+ Kỹ Thuật Cơ Khí + Hàng Không và Kỹ Thuật Hỏa Tiễn |
Tiếng Nga |
1,600 |
2,000 |
|||||
Tiếng Anh |
1,900 |
2,300 |