
Mục lục
Giới thiệu chung về Niagara College
Tên trường | Niagara College |
Logo | ![]() |
Năm thành lập | 1967 |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | tiếng Anh, Cao đẳng, Đại học, sau đại học |
Kỳ khai giảng | |
Website | niagaracollege.ca |
Được thành lập năm 1967, trải qua hơn nửa thập kỷ, Niagara College đã trở thành trường dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục ứng dụng và là trường cao đẳng có tầm hoạt động toàn cầu.
Khi nhắc đến trường Niagara College, nhiều người sẽ nhận ra đây là một ngôi trường công lập nổi tiếng về các chuyên ngành dịch vụ, du lịch, khách sạn, nấu ăn, môi trường và kinh doanh.
Niagara College cũng chính là ngôi trường đón tiếp rất nhiều chính khách từ khắp nơi trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Tại sao sinh viên lại yêu thích Niagara College?
– 2 khu học xá nằm trong cộng đồng thân thiện với môi trường học tập và sinh hoạt an toàn. Với đầy đủ tiện nghi hiện đại giúp sinh viên có trải nghiệm thực hành từ thực tế như : vườn nho, nhà máy sản xuất rượu và bia,..
– Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường sau 6 tháng tốt nghiệp là 89% .Tỷ lệ nhà tuyển dụng hài lòng với sinh viên tốt nghiệp từ Niagara là 92%
– Trường luôn tạo điều kiện giúp sinh viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được thực hành và cọ xát với thực tế: Cơ hội cho sinh viên học tại Niagara College đăng ký làm thường trú nhân với thời gian lưu trú tại Canada lên tới 5 năm (tùy theo chương trình học)
– Sinh viên học tại trường được tự điều hành và thực hiện các dự án có trong chương trình học.
– Niagara College tự hào về chất lượng đào tạo cũng như nổi bật trong đào tạo các ngành: Quản trị kinh doanh, khác sạn, du lịch, nấu ăn nổi tiếng ở Canada.
– Trên 140 sự kiện hàng năm (tình nguyện, gây quỹ, từ thiện…). Sinh viên tham gia các sự kiện được ghi nhận tại Cổng sự kiện, giúp SV dễ dàng in chứng nhận tham gia hoạt động để xin việc làm.
– Sinh viên được phép làm thêm tới 20 giờ/tuần trong năm học và 40 giờ/tuần trong các kỳ nghỉ.
– Nhà trường thường xuyên tổ chức các sự kiện nghề nghiệp mà sinh viên có thể cập nhật trên website.
– Cách thác Niagara hùng vĩ 15 phút và thành phố Toronto 90 phút lái xe. Tiện cho sinh viên có những hoạt động khám phá văn hóa bản địa tại xứ sở lá phong
– Trong số 24 trường cao đẳng tại bang Ontario, Niagara College đã đứng đầu trong suốt 8 năm liên tiếp và được bình chọn là trường được các sinh viên yêu thích nhất tại đây.
– Trường cung cấp cho sinh viên những dịch vụ tiện ích hoàn hảo như : Gia sư dạy kèm, Dịch vụ tư vấn (các vấn đề về đời sống, tâm lý, sinh hoạt, bạn bè …) , đinh hướng nghề nghiệp, hỗ trợ việc làm và con đường sự nghiệp cho sinh viên, dịch vụ về thuế, bảo hiểm sức khỏe ..
Chương trình đào tạo tại Niagara College
Niagara College cung cấp hơn 170 chương trình học khác nhau, giúp sinh viên dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích và định hướng nghề nghiệp của mình. Chương trình học được chia theo các ngành chính như Kinh doanh, Kinh tế quốc tế, Công nghệ thông tin, Truyền thông, Môi trường, Nông nghiệp, Y tế cộng đồng, Du lịch & Quản trị khách sạn.
Niagara College tự hào là trường Quản trị Kinh doanh nổi tiếng với các lĩnh vực như khách sạn, nhà hàng, du lịch, ẩm thực, trên toàn Canada.
Trong quá trình học tập tại trường, sinh viên được áp dụng vào thực tế những kiến thức học trên lớp như:
– Trồng nho và sản xuất rượu vang.
– Sản xuất bia.
– Làm nhà kính, vườn ươm.
– Được thực tập tại các mô hình kinh doanh của nhà trường: nhà hàng Benchmark, trung tâm chăm sóc sắc đẹp spa Niagara Waters , phòng nha NC…
Niagara cung cấp các khóa học Tiếng Anh, dự bị Đại học, Cao đẳng, Đại học, Cao đẳng liên thông Đại học và Thạc sĩ.
Học phí và các chi phí khác
Học phí 2021: $14,282 – $19,917 CAD/năm học
Phí ăn ở 2021:
- Homestay: 850 CAD/tháng
- Ký túc xá: 7,850/ năm học (8 tháng)
Yêu cầu đầu vào tại Niagara College
- Tốt nghiệp THPT
- Tiếng Anh: IELTS 6.0 cho chương trình đại học, 6.5 cho chương trình sau đại học.
Khu học xá của trường
KHU HỌC XÁ WELLAND:
Cơ sở Welland của trường Niagra College là khu học dẫn đầu về công nghệ bền vững, có môi trường học tập hiện đại, tiên tiến, được thiết kế nhằm giúp sinh viên thành công trong học tập cũng như sằn sàng cho nghề nghiệp tương lai của mình.
Cơ sở Welland nằm trong cộng đồng dân cư thân thiện với 40 hecta không gian xanh. Trong 10 năm qua, công trình nơi đây đã được cải tạo, mở rộng và bổ sung thêm. Rất nhiều điều để trải nghiệm tại cơ sở Welland, đối với những ai lần đầu đến tham quan ắt hẳn sẽ bị lạc hướng, bởi lối kiến trúc phân ra nhiều khu nhưng rộng rãi và khép kín. Khuôn viên Welland Campus có các chuyên khoa về Nghiên cứu; Sức khỏe y tế; Dịch vụ Cộng đồng; Ngôn ngữ Anh; Tư pháp; Thể dục; Truyền thông, Công nghệ và Kỹ thuật.
Cùng tham quan một vòng Welland Campus
– Phòng khám Nha khoa (NC Dental Clinic): Đây là một khoa của Viện Y tế Ứng dụng trong trường, sinh viên nha khoa có cơ hội học tập và phát triển kỹ năng, kỹ thuật của mình tại đây thông qua các lớp học thực tế cung cấp dịch vụ cho sinh viên và các thành viên trong cộng đồng.
– Giảng dạy làm tóc (NC Teaching Hair Salon): Các học viên trong chương trình học Tạo mẫu tóc được làm thực tế cho khách. Tiệm mở cửa cho mọi người trong khuôn viên Welland campus.
– Trung tâm Đổi mới Sản xuất Tiên tiến Walker (Walker Advanced Manufacturing Innovation Centre): Nơi các nhà nghiên cứu, sinh viên và giảng viên làm việc với các doanh nghiệp để đưa các ý tưởng vào cuộc sống, từ ý tưởng đến phát triển các nguyên mẫu trong thiết kế kỹ thuật, công nghệ 3D, bao gồm cả thiết bị và phần mềm, quy trình sản xuất tinh gọn và sản xuất phụ gia.
Bước vào bên trong các phòng nghiên cứu của trung tâm, bạn sẽ tận mắt thấy các thiết kế mẫu in 3D, tự động hóa công nghệ thông minh với Internet đang thay đổi bối cảnh sản xuất trong Công nghiệp 4.0 như thế nào, cung cấp các giải pháp cho doanh nghiệp.
– Phòng thực hành Công nghệ Ô tô Xanh (NC Automotive Green Technology): đây là khu công nghệ ô tô xanh mới nhất, được mở rộng thêm gần 60 m2 tại khu vực ngành học ô tô – Trung tâm Công nghệ Rankin, bao gồm các trạm sạc xe điện, xe điện và xe hybrid (xe lai điện).
– Khu vực nghiên cứu và đổi mới (NC Research and Innovation): Cung cấp các giải pháp thực tế cho doanh nghiệp trong các lĩnh vực công nghiệp trọng điểm và giải pháp cho cộng đồng thông qua các hoạt động nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao kiến thức.
– Hệ sinh thái của khuôn viên trường (Campus Sustainability): Niagara College xác định việc giảm tác động đến môi trường và xem tính bền vững hệ sinh thái trở thành ưu tiên chiến lược quan trọng, Trong khuôn viên trường có tuabin gió, các tấm pin mặt trời, máy bơm nhiệt, vườn cây ăn quả, những con đường mòn đi bộ và những khu đất trống thiên nhiên, đồng cỏ hoa dại và môi trường sống đất ngập nước.
– Trung tâm thể dục và thể thao (Athletic and Fitness Centre): Trường Niagara College có lịch sử lâu đời xuất sắc về thể thao. Tại đây thường diễn ra các cuộc thi đấu thể thao liên trường do Hiệp hội thể thao các trường cao đẳng Ontario (OCAA) tổ chức.
Ngoài trung tâm thể dục thể thao, phòng tập thể dục, phòng tập đa năng được thiết kế nhằm đảm bảo cho tất cả học sinh đều có thể tham gia nhiều hoạt động giải trí, thể dục và thể thao, còn có các lớp học thể dục như Yoga, Zumba, Spin, và nhiều môn khác (thay đổi theo từng kỳ). Đặc biệt các lớp học được cung cấp miễn phí cho sinh viên có thẻ sinh viên và được xếp lịch nhiều giờ để đảm bảo sinh viên đều có cơ hội tham gia.
– Các dịch vụ Sinh viên và Cửa hàng: có tiệm sách nơi học sinh có thể mua sách và dụng cụ học tập trong khuôn viên trường, có văn phòng hỗ trợ việc làm, có thư viện, Khu gặp gỡ, học tập của sinh viên; Ký túc xá và phòng khám y tế.
– Nhà ăn và Khu sinh hoạt chung (Cafeteria and Student Commons): Nhà ăn có sức chứa 600 chỗ với một số lựa chọn dịch vụ ăn uống như: Tim Horton’s, DAVIDs TEA, SUBWAY®, Pizza Pizz, Chef Inspired, Bento Sushi, marketGRILL, On the Go, Soup Emporium.
Ngoài ra, tất cả các khu trong khuôn viên trường đều có các cửa hàng bán thức uống, thức ăn nhanh mang đi…
Khu vực xung quanh Cơ sở Welland:
– Cơ sở Welland của trường Niagara College nằm ở trung tâm khu dân cư, gần các trung tâm mua sắm và nhiều cửa hàng ăn uống như trung tâm mua sắm Seaway, Phố Niagara (mua sắm và ẩm thực) nằm trong khoảng cách đi bộ đến khuôn viên trường. Học sinh có thể đón xe buýt nối chuyến Welland Transit tại các điểm đón trong khuôn viên trường hoặc các điểm gần đó.
– Niagara Falls – thác nước, một trong những kỳ quan thế giới; cách cơ sở Welland khoảng 25 phút lái xe, học sinh có thể đến đây thư giãn cuối tuần, hay đến Công viên Niagara xinh đẹp.
– Phía bắc Hồ Erie, một trong những Hồ Lớn của Ontario có các hoạt động bơi lội, câu cá, chèo thuyền, đi bộ đường dài, lễ hội, v.v.
– Vào mùa hè, các bạn sinh viên cũng có thể đến những bãi biển đầy cát thật tuyệt.
– Ngoài ra sinh viên hoặc du khách có thể khám phá lịch sử miền nam Ontario bằng cách ghé thăm Pháo đài Erie; Pháo đài George, hoặc ghé thăm trung tâm thành phố xinh đẹp Niagara-on-the-Lake khoảng cách lái xe dưới 30 phút để tham quan vùng đất Rượu vang.
Các chương trình học tại Welland Campus – Niagara College – Canada
Chương trình học | Mã ngành | Cấp bậc | Chương trình làm việc
thực tập |
Kỳ nhập học | Campus |
Cao Đẳng nâng cao – 3 năm | |||||
Broadcasting – Film Production
Phát sóng – Sản xuất phim |
0122 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Broadcasting – Television Production
Phát sóng – Sản xuất chương trình truyền hình |
0122 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Broadcasting – Radio and Television Presentation
Phát sóng – Xướng ngôn viên đài phát thanh và truyền hình |
0122 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Child and Youth Care
Chăm sóc trẻ em và thiếu niên |
0169 | 6 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Computer Programming and Analysis (Co-op)
Phân tích lập trình máy tính |
0414 | 5 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Construction Engineering Technology
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Quản lý xây dựng) |
0708 | 6 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Electrical Engineering Technology (Co-op)
Công Nghệ Kỹ Thuật Điện (Co-op) |
0707 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Electronics Engineering Technology (Co-op)
Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử (Co-op) |
0703 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Game Development
Lập Trình Game |
0441 | 6 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Graphic Design
Thiết kế đồ họa |
0177 | 6 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Mechanical Engineering Technology (Co-op)
Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí |
0705 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Photonics (Laser) Engineering Technology
Công Nghệ Kỹ Thuật Quang Tử (Laser) |
0751 | 6 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Cao đẳng – 2 năm | |||||
Acting for Film and Television
Diễn xuất cho phim và truyền hình |
0198 | 4 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Carpentry and Renovation Technician (Co-op)
Kỹ thuật viên mộc và tân trang (Co-op) |
0757 | 4 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Civil Engineering Technician
Kỹ Thuật Viên Dân Dụng |
0760 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Computer Engineering Technician
Kỹ Thuật Viên Công Nghệ Máy Tính |
0717 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Computer Programming
Lập trình viên máy tính |
0411 | 4 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Computer Systems Technician – Network and Cloud Technologies
Kỹ Thuật Viên Hệ Thống Máy Tính – Công Nghệ Mạng và Đám Mây |
0474 | 4 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Early Childhood Education
Giáo dục mầm non |
0102 | 4 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Educational Assistant – Special Needs Support
Trợ lý giáo dục – Hỗ trợ nhu cầu đặc biệt |
0103 | 4 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Electrical Engineering Technician
Kỹ thuật viên điện lực |
0709 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Electronics Engineering Technician
Kỹ thuật viên điện tử |
0710 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Fitness and Health Promotion
Rèn luyện sức khỏe và thể dục |
0232 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Hairstyling
Tạo mẫu tóc |
0397 | 3 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/ May/Fall) |
Welland |
Mechanical Engineering Technician
Kỹ thuật viên cơ khí |
0755 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Motive Power Technician – Automotive (Co-op)
Kỹ thuật viên động cơ điện – Xe hơi (Co-op) |
0740 | 4 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland |
Pharmacy Technician
Kỹ thuật viên dược |
0813 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Photography
Nhiếp ảnh |
0795 | 4 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Photonics (Laser) Engineering Technician
Kỹ Thuật Viên Quang Tử (Laser) |
0750 | 4 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Police Foundations
Cảnh sát |
0200 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Protection, Security and Investigation – Customs Border Services
Bảo vệ, an ninh và điều tra – Dịch Vụ Hải Quan Biên Giới |
0212 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Protection, Security and Investigation – Private Security
Bảo vệ, an ninh và điều tra – An Ninh riêng tư |
0211 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Recreation Therapy
Liệu pháp giải trí |
0178 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Recreation Therapy (Fast Track)
Liệu pháp giải trí (Lộ trình nhanh) |
0184 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Renewable Energies Technician
Kỹ Thuật Viên Năng Lượng Tái Tạo |
0765 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Welding Technician
Kỹ thuật viên hàn |
0761 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Chứng chỉ – 1 năm | |||||
Art and Design Foundation
Nghệ thuật và thiết kế cơ bản |
0188 | 2 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Carpentry and Renovation Techniques
Kỹ thuật mộc và tân trang |
0753 | 2 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Community Pharmacy Assistant
Phụ tá nhà thuốc cộng đồng |
0811 | 2 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland |
Dental Assisting – Levels I and II
Phụ tá nha khoa – trình độ I và II |
0101 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Dental Office Administration
Quản trị phòng nha khoa |
0151 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Electrical Techniques
Kỹ thuật điện |
0758 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland | |
General Arts and Science – College Exploration
Khoa Học và Nghệ Thuật Tổng Quát |
0820 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland | |
Mechanical Techniques – General Machinist
Kỹ Thuật Cơ Khí – Thợ Máy Tổng Quát |
0754 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Personal Support Worker
Nhân viên hỗ trợ cá nhân |
0942 | 2 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland |
Pre-Community Services
Dịch vụ cộng đồng – dự bị |
0819 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Pre-Health Sciences – Pathway to Advanced Diplomas & Degrees
Khoa Học Tiền Sức Khỏe – Lộ trình vào Đại Học |
0851 | 2 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Pre-Health Sciences – Pathway to Certificates & Diplomas
Khoa Học Tiền Sức Khỏe – Lộ trình vào Cao Đẳng |
0850 | 2 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Pre-Technology
Công Nghệ Kỹ Thuật – dự bị |
0817 | 2 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Welding Techniques
Kỹ thuật hàn |
0756 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
Welland | |
Chứng chỉ Sau Cao Đẳng, Đại học – 1 năm | |||||
Autism and Behavioural Science
Khoa học hành vi và tự kỷ |
0192 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Community Mental Health
Sức khỏe tâm thần cộng đồng |
0964 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland | |
Exercise Science for Health & Performance
Khoa học thể dục cho sức khỏe & hiệu suất |
0260 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Gerontology
Lão khoa |
0966 | 2 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland |
Healthcare Leadership and Management
Lãnh đạo và Quản lý chăm sóc sức khỏe |
0968 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland | |
Industrial Automation
Tự động hóa công nghiệp |
0790 | 3 | Tháng 9 (Fall) | Welland | |
Palliative Care
Chăm sóc giảm nhẹ |
0962 | 2 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
Welland |
Public Relations
Quan hệ công chúng |
0171 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
Teaching English as a Second Language
Giảng Dạy tiếng Anh (TESL) |
0305 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | Welland |
KHU HỌC XÁ D.J.P
Nép mình bên Niagara Escarpment – khu dự trữ sinh quyển thế giới do Liên Hiệp Quốc chỉ định, khuôn viên D.J.P Campus của trường Niagara College tập trung giảng dạy các chương trình về thể thao, kinh doanh, du lịch, khách sạn, môi trường, ẩm thực và thức uống.
Nơi đây phát triển mô hình giảng dạy và học tập độc đáo, có một số doanh nghiệp ứng dụng trong khuôn viên trường như: vườn nho có diện tích 40 mẫu Anh; Viện đào tạo Ẩm thực và Thức uống Canada; Nhà hàng Benchmark; Spa; Vườn Ươm; Nhà máy thực hành giảng dạy sản xuất Rượu và Bia; Showroom Rượu, Bia ; Cho đến nay, đây vẫn là trường đầu tiên và duy nhất được Chính phủ Canada cấp phép giảng dạy, sản xuất Bia và Rượu vang thương mại tại khuôn viên trường học.
Cụ thể một số mô hình ứng dụng đào tạo của trường Niagara College
– Phòng thí nghiệm Sống (Living Laboratory): gồm các đầm sinh thái, đất ngập nước, cảnh quan sân vườn cộng đồng, vườn hoa bia (để làm bia), vườn ẩm thực (trồng các nguyên liệu tươi ngon dùng nấu ăn) và vườn nho rộng 40 mẫu Anh trong khuôn viên trường, cung cấp cho sinh viên trải nghiệm thực hành hữu ích từ thu hoạch đến chế biến thưởng thức món ăn, thức uống (từ trang trại đến bàn ăn).
– Học viện Rượu và Thực phẩm Canada (Canadian Food and Wine Institute): Cung cấp cho sinh viên chương trình học thực tiễn về giá trị dinh dưỡng thực phẩm, cách tân ẩm thực, thức uống qua các lớp học trong các phòng thí nghiệm, phòng thực hành làm bánh, nấu ăn, nghiên cứu.
– Nhà hàng Benchmark (Benchmark Restaurant): Sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc tại nhà hàng trong khuôn viên trường – được mở của cho công chúng.
– Nơi giảng dạy làm Bia (NC Teaching Brewery): Trường có nhà máy bia giảng dạy thương mại đầu tiên của Canada, với phần mở rộng 1.500 mét vuông trong khuôn viên trường là nơi sinh viên học sản xuất bia thủ công.
– Nơi giảng dạy làm Rượu vang (NC Teaching Winery): Đây cũng là nhà máy rượu dạy thương mại đầu tiên ở Canada nằm trong khuôn viên trường Niagara College, nơi đây có phòng trưng bày rượu vang được mở cửa cho công chúng.
– Nơi giảng dạy chưng cất (NC Teaching Distillery): Chương trình nghệ nhân pha chế cung cấp khóa đào tạo thực hành sâu rộng, trong một nhà máy chưng cất thức uống giảng dạy hiện đại.
– Nơi dạy thẩm mỹ (NC Teaching Spa): đào tạo học viên trở thành chuyên gia thẩm mỹ, làm việc với khách hàng trong một môi trường an toàn, đồng thời phát triển các kỹ năng và kỹ thuật của học viên.
– Nơi giảng dạy trồng Vườn ươm và trồng cây nhà kính (NC Teaching Nursery & Greenhouse): Đây là nơi đào tạo cho sinh viên ngành học về làm vườn, trồng cây và mở cửa cho công chúng.
– Nghiên cứu và Đổi mới NC (NC Research and Innovation): Thông qua các hoạt động nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao kiến thức, cung cấp các giải pháp cho doanh nghiệp, phục vụ công đồng và trong các lĩnh vực trọng điểm.
Trang thiết bị phục vụ sinh viên:
Ngoài ra trường còn tổ chức không gian sinh hoạt, học tập thoải mái để phục vụ sinh viên như:
– Nơi gặp gỡ sinh viên và Nhà ăn (Student Commons and Cafeteria): hiện đại mang đến cho sinh viên một môi trường thân thiện
– Khu phức hợp đổi mới gia đình Marotta (Marotta Family Innovation Complex): Có nhà thi đấu thể thao, trung tâm thể dục; phòng nghiên cứu nông sản, lớp học, không gian khởi nghiệp của sinh viên, phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học thực phẩm và chế biến thực phẩm, các công nghệ bền vững như trạm sạc xe điện, hệ thống giữ nước trên mái sinh thái, hệ thống tưới tiêu.
– Dịch vụ và Cửa hàng dành cho Sinh viên (Student Services and Stores): Hiệu sách trong khuôn viên trường, Thư viện và khu học, Khu nhà ở, Trung tâm Y tế, Nhà ăn.
Khu vực xung quanh DJP Campus:
Khuôn viên DJP ở Niagara-on-the-Lake nằm giữa Đại lộ Glendale và Đường Queen Elizabeth, một hành lang giao thông giữa Toronto và Hoa Kỳ; có dịch vụ GO Bus hàng ngày đến Toronto.
Sinh viên và du khách có thể tận hưởng cảnh quan thiên nhiên của vách đá Niagara nằm liền kề với khuôn viên trường, vùng đất Rượu vang của Ontario hay tham quan thác Niagara Falls, công viên Niagara xinh đẹp; sông Niagara; tất cả đều gần đó. Sinh viên và du khách cũng có thể đến thăm những bãi biển đầy cát và tận hưởng niềm vui vào mùa hè dọc theo bờ Hồ Erie và Hồ Ontario; hay tham gia các hoạt động câu cá giải trí tuyệt vời, chèo thuyền và đi bộ đường dài cũng như các lễ hội và sự kiện sôi động.
Nếu mua sắm, đã có Bộ sưu tập Outlet tại Niagara nằm ngay bên kia đường (“đối diện” trường), nơi có hơn 100 thương hiệu bán lẻ nổi tiếng từ thời trang, đồ gia dụng đến thực phẩm.
Các chương trình học tại DJP Campus – Niagara College – Canada
Chương trình học | Mã ngành | Số học kỳ | Chương trình làm việc
thực tập |
Kỳ nhập học | Campus |
Cử nhân – 4 năm | |||||
Quản trị Kinh Doanh – Nhà hàng – Khách sạn
Honours Bachelor of Business Administration (Hospitality) |
6000 | 8 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Quản trị Kinh Doanh – Nhân sự
Honours Bachelor of Business Administration (Human Resources) |
6003 | 8 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Quản trị Kinh Doanh – Thương mại quốc tế và phát triển toàn cầu
Honours Bachelor of Business Administration (International Commerce and Global Development) |
6002 | 8 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Cao đẳng nâng cao – 3 năm | |||||
Business Administration – Accounting (Co-op)
Quản Trị Kinh Doanh – Kế Toán (Co-op) |
0498 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Business Administration – Accounting
Quản Trị Kinh Doanh – Kế Toán |
0497 | 6 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Business Administration – Human Resources (Co-op)
Quản Trị Kinh Doanh – Nhân Sự |
0492 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Business Administration – International Business
Quản Trị Kinh Doanh – Kinh Doanh Quốc Tế |
0493 | 6 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Business Administration – Marketing (Co-op)
Quản Trị Kinh Doanh – Marketing (Co-op) |
0491 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Business Administration – Supply Chain and Operations Management (Co-op)
Quản Trị Kinh Doanh – Dây Chuyền Cung Ứng và Quản Lý Hoạt Động (Co-op) |
0490 | 6 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Culinary Innovation and Food Technology
Cách Tân Ẩm Thực và Công Nghệ Thực Phẩm |
0464 | 6 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Sport Management
Quản Lý Thể Thao |
0196 | 6 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Cao đẳng – 2 năm | |||||
Brewmaster & Brewery Operations Management*
Quản lý hoạt động nhà máy bia* |
0780 | 4 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
Business – Accounting
Kinh Doanh – Kế Toán |
0423 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Business – General
Kinh Doanh – Tổng Quát |
0470 | 4 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP
hoặc Toronto |
|
Business – International Business
Kinh Doanh – Kinh Doanh Quốc Tế |
0448 | 4 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
Business – Sales and Marketing
Kinh Doanh – Bán Hàng và Tiếp Thị |
0451 | 4 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Culinary Management (Co-op)
Quản Lý Bếp |
0435 | 4 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP |
Environmental Technician – Field and Laboratory (Co-op)
Kỹ thuật viên môi trường – Thực địa và phòng thí nghiệm |
0736 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Esthetician
Chuyên gia thẩm mỹ |
0395 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Greenhouse Technician (Co-op)
Kỹ thuật viên nhà kính |
0737 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Greenhouse Technician
Kỹ thuật viên nhà kính |
0777 | 4 | Tháng 1
(Winter) |
DJP | |
Horticultural Technician (Co-op)
Kỹ thuật viên làm vườn |
0111 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Horticultural Technician
Kỹ thuật viên làm vườn |
0771 | 4 | Tháng 1
(Winter) |
DJP | |
Hospitality – Hotel and Restaurant Operations (Co-op)
Khách sạn – Hoạt động khách sạn và nhà hàng (Co-op) |
0415 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Hospitality – Hotel and Restaurant Operations
Khách sạn – Hoạt động khách sạn và nhà hàng |
0417 | 4 | Tháng 1 (Winter) | DJP | |
Landscape Technician (Co-op)
Kỹ thuật viên cây cảnh |
0735 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Landscape Technician
Kỹ thuật viên cây cảnh |
0775 | 4 | Tháng 1
(Winter) |
DJP | |
Law Clerk
Thư ký văn phòng luật |
0425 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Office Administration – Executive (Co-op)
Quản trị văn phòng – điều hành |
0422 | 3 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Office Administration – Health Services
Quản Trị VănPhòng – Dịch Vụ Sức Khỏe |
0463 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Sport Administration
(Quản trị thể thao) |
0193 | 4 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Tourism Management – Business Development (Co-op)
Quản Lý Du Lịch – Phát Triển Kinh Doanh |
0428 | 4 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Winery and Viticulture Technician*
Kỹ thuật viên xưởng rượu và trồng nho |
0738 | 5 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Chứng chỉ 1 năm | |||||
Baking and Pastry Arts
Nghệ thuật làm bánh |
0458 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
Culinary Skills
Kỹ năng làm bếp |
0454 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
General Arts and Science – College Exploration
Khoa Học và Nghệ Thuật Tổng Quát |
0825 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
Landscape Horticulture Techniques
Kỹ thuật làm vườn phong cảnh |
0730 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Office Administration – General
Quản trị văn phòng – Tổng quát |
0431 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Chứng chỉ Sau Cao Đẳng, Đại học – 1 năm | |||||
Artisan Distilling
Nghệ Thuật Chưng Cất Rượu |
0783 | 2 | Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP | |
Commercial Beekeeping
Nuôi ong thương mại |
0770 | 3 |
|
Tháng 1
(Winter) |
DJP |
Ecosystem Restoration*
Phục hồi hệ sinh thái* |
2000 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Environmental Management and Assessment*
Quản lý và thẩm định môi trường* |
0234 | 2 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
Geographic Information Systems – Geospatial Management
Các hệ thống thông tin địa lý – Quản lý không gian địa lý |
2058 | 3 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Hospitality & Tourism Management
Quản Lý Du Lịch & Dịch Vụ Khách Sạn |
0461 | 2 | Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP | |
Human Resources Management
Quản Lý Nhân Sự |
0452 | 2 |
|
Tháng 1/9
(Winter/ Fall) |
DJP |
International Business Management
Quản Lý Kinh Doanh Quốc Tế |
0447 | 2 |
|
Tháng 1/5/9
(Winter/May/Fall) |
DJP |
Beverage Business Management
Quản Lý Kinh Doanh Rượu |
0785 | 2 |
|
Tháng 9 (Fall) | DJP |
Hỗ trợ từ Minh Hoàng An:
Trung tâm tư vấn du học quốc tế Minh Hoàng An là đại diện tuyển sinh chính thức của Cao đẳng Niagara. Sinh viên làm hồ sơ tại Minh Hoàng An sẽ được cam kết hỗ trợ:
- Tư vấn chọn trường, ngành phù hợp với khả năng & nguyện vọng của học sinh
- Xin thư mời
- Hướng dẫn trả lời phỏng vấn visa
- Hướng dẫn hồ sơ tài chính xin visa hoàn chỉnh đúng theo quy định và hiệu quả
- Hướng dẫn thủ tục xin visa theo chương trình visa ưu tiên
- Sắp xếp nhà ở, đón sân bay và các dịch vụ khác theo nhu cầu của du học sinh
- Hỗ trợ học sinh trong suốt quá trình học tập và sinh sống ở nước ngoài.
- Hỗ trợ phụ huynh trong việc làm thủ tục đi thăm con em mình (nếu có nguyện vọng)