
Mục lục
THÔNG TIN CHUNG
Thành phố Adelaide
Adelaide là 1 thành phố hiện đại & thân thiện với mức chi phí sinh hoạt rẻ hơn cả Sydney, Melbourne, Brisbane hay Perth. Theo nghiên cứu thì mức sinh hoạt một năm tại Úc sẽ vào khoảng 20,540 AUD.
Adelaide xứng đáng là 1 trong những thành phố đáng sống nhất trên thế giới. Bên cạnh việc mức phí sinh hoạt vô cùng hợp lý, Adelaide là 1 cộng đồng an toàn, giao thông công cộng thuận tiện, khung cảnh hùng vĩ.
Trường Flinders

Flinders University là một đơn vị đào tạo luôn khuyến khích sự đổi mới và thể hiện điều đó tại cả sáu trường thành viên của mình. Các chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của ngành, với phương pháp giảng dạy là hợp tác và chủ động. Được đặt tên theo nhà thám hiểm người Anh, Matthew Flinders, trường chào đón những sinh viên mạnh dạn khác biệt và đến từ khắp nơi trên thế giới.
Được thành lập vào năm 1966, Flinders nằm trong nhóm 2% các trường đại học hàng đầu theo bảng xếp hạng World University Rankings năm 2020 của Times Higher Education. Các khu học xá của trường kết hợp hài hòa giữa cảnh thiên nhiên tựa như tranh vẽ và lối sống đô thị đầy tiện nghi.
Trụ sở tại Adelaide cho Flinders một vị trí lý tưởng để sinh viên quốc tế có thể tận hưởng những nét đặc sắc của nước Úc. Thành phố này là sở hữu không gian xanh yên bình, những khu vui chơi thời thượng và khu thương mai sầm uất. Sinh viên có vô số lựa chọn mua sắm và ăn uống, hòa mình vào cuộc sống về đêm sôi động cũng như trải nghiệm nhiều lễ hội trong suốt cả năm.
Bao quanh Adelaide là những bãi biển cát vàng cùng cảnh quan đồi núi hùng vĩ, hơn nữa lại gần nhiều địa điểm để đi phượt vào dịp cuối tuần. Không có gì đáng ngạc nhiên khi thành phố này được vinh danh là một trong năm thành phố đáng sống nhất trên thế giới theo Nghiên cứu Chất lượng sống Toàn cầu năm 2016.
Chi phí sinh hoạt thấp cũng là yếu tố thu hút sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới. Theo nghiên cứu của Adelaide vào năm 2019, khu vực này có giá cả phải chăng hơn 14% so với các thành phố lớn khác tại Úc. Với chi phí di chuyển, thuê nhà và thực phẩm rẻ hơn, sinh viên sẽ dư dả hơn để tận hưởng thành phố cũng như khám phá nước Úc rộng lớn hơn trong thời gian rảnh rỗi.
Thành tích:
#1 Nam Úc về chất lượng giảng dạy, hỗ trợ sinh viên & mức lương khởi điểm
#266 trường Đại học toàn cầu theo Xếp hạng Đại học toàn cầu 2022
#1 Úc về tỉ lệ việc làm cho bậc sau đại học theo theo khảo sát QILT 2021
#1 cho trường Đại học tại Nam Úc dành cho sinh viên quốc tế 2016, 2018, đồng hạng nhất năm 2019
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Bậc Cử nhân
KHOA ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ (AUD)/NĂM | THỜI GIAN ĐÀO TẠO | GPA TRUNG HỌC | IELTS |
Business | 33,700 | 3 năm | 7.5 | 6 |
Creative arts & Media | 30,500 | 1.5 – 3 năm | 7 – 7.5 | 6 |
Education | 31,000 – 38,500 | 3 – 4 năm | 7 – 7.5 | 6 – 7 |
Engineering | 36,500 – 39.000 | 3 – 4 năm | 7 – 8 | 6 |
Environment | 36,500 | 3 năm | 7.5 | 6 |
Government & International Relations | 30.500 | 3 năm | 7 | x |
Health Sciences | 36,500 – 38,500 | 3 – 5 năm | 7 – 9.5 | 6 – 7 |
Humanities | 30,500 | 3 năm | 7 – 7.5 | 6 |
Information Technology | 36,000 | 3 năm | 7 – 7.5 | 6 |
Law & Criminology | 30,500 – 35,500 | 3 – 4 năm | 7 – 9.5 | 6 – 7 |
Medicine | 36,500 – 42,000 | 3 – 6 năm | 8.5 – 9.5 | 6 – 7 |
Nursing | 36,500 | 2 – 3 năm | 7 – 9.5 | 7 |
Psychology | 33,500 |
Bậc Thạc Sĩ
KHOA ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ (AUD)/NĂM | THỜI GIAN ĐÀO TẠO | IELTS |
Business | 37,500 – 42,300 | 1.5 – 2 năm | 6 – 6.5 |
Creative arts & Media | 34,200 | 2 năm | 6 |
Education | 33,000 | 3 năm | 6 – 7 |
Engineering | 39,500 | 2 năm | 6 – 7 |
Environment | 36,200 – 38,000 | 2 năm | 6 |
Government | 33,000 | 2 năm | 6 |
Health Sciences | 37,500 – 48,000 | 1.5 – 2 năm | 6 – 7 |
Humanities | 34,200 | 2 năm | 6 |
Information Technology | 35,500 | 2 năm | 6 |
Medicine | 35,000 – 76,000 | 2 – 4 năm | 6 – 7 |
Nursing | 34,000 | 1 – 2 năm | 6.5 – 6.5 |
Psychology | 37,500 – 39,000 | 1 – 2 năm | 7 |
Public Health | 37,500 | 2 năm | 6 |
Science | 37,500 – 38,000 | 2 năm | 6 |
Social Sciences | 34,200 | 2 năm | 6 |
Social Work | 34,500 | 2 năm | 7 |

HỌC BỔNG
Học bổng bậc Đại học
Học bổng toàn cầu đại học:
– Giá trị: Giảm 20% học phí trong suốt chương trình học
– Yêu cầu: Điểm GPA 7.5 hoặc tương đương và vượt quá điểm đầu vào Flinder
Học bổng xuất sắc bậc đại học:
– Giá trị: Giảm 25% học phí trong suốt chương trinh học
– Yêu cầu: Điểm GPA 8.0 hoặc tương đương
Học bổng đại học quốc tế của hiệu trưởng:
– Giá trị: Giảm 50% học phí trong suốt chương trình học
– Yêu cầu: Điểm GPA 9.0 hoặc tương đương và nộp mẫu học bổng VC
Học bổng bậc Thạc sĩ
Học bổng toàn cầu sau đại học:
– Giá trị: Giảm 20% học phí trong suốt chương trình học
– Yêu cầu: Điểm GPA 7.0 trở lên
Học bổng sau đại học quốc tế của hiệu trưởng:
– Giá trị: Giảm 50% học phí trong suốt chương trình học
– Yêu cầu: Điểm GPA 9.0 trở lên