GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TORRENS
Đại học Torrens là số 1 trong số ít trường đại học nằm trong danh sách ưu tiên của chương trình xét duyệt visa mới SSVF của Lãnh sự quán Úc, được miễn chứng minh tài chính và thủ tục xin visa cũng nhanh gọn và đơn giản hơn rất nhiều. Trường Đại học Torrens, Úc là trường đại học năng động, uy tín, có chất lượng giảng dạy đạt chuẩn quốc tế. Trường có cơ sở tại các thành phố lớn của Úc như Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane..
Torrens University Australia thuộc Laureate International Universities, một mạng lưới quốc tế hàng đầu của các trường đại học chất lượng và sáng tạo với 80 trường đại học tại 29 quốc gia. Điều này giúp sinh viên có cơ hội giao lưu với mạng lưới hơn 1.000.000 sinh viên trên toàn thế giới với mức học phí vô cùng tiết kiệm.
THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ CỦA ĐẠI HỌC TORRENS ÚC NĂM 2018:
Chương trình Đại học | Học phí | Thời gian |
Cử nhân thương mại | $21,500 | 3 năm |
Văn bằng kinh doanh | $21,100 | 1 năm |
Cử nhân kinh doanh | $21,100 | 3 năm |
Cử nhân kinh doanh (Marketing) | $21,100 | 3 năm |
Cử nhân kinh doanh (Quan hệ cộng đồng) | $21,100 | 3 năm |
Cử nhân kinh doanh (Quản lý tổ chức sự kiện) | $21,100 | 3 năm |
Văn bằng thiết kế kỹ thuật số truyền thông | $25,750 | 1 năm |
Cử nhân thiết kế truyền thông | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế 3D và hoạt hình) | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế tương tác) | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân thiết kế nội thất (thương mại) | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân thiết kế nội thất (khu dân cư) | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân thiết kế nhãn hiệu thời trang | $25,750 | 3 năm |
Cử nhân thiết kế truyền thông | $27,250 | 3 năm |
Cử nhân y tế công cộng ứng dụng | $24,200 | 3 năm |
Chương trình sau Đại học | ||
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | $26,900 | 1,5 năm |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp (nâng cao) | $23,600 | 2 năm |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh | $11,750 | 6 tháng |
Văn bằng tốt nghiệp về quản trị kinh doanh | $23,500 | 1 năm |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | $23,500 | 1,5 năm |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (nâng cao) | $23,500 | 2 năm |
Giấy chứng nhận về quản lý dự án toàn cầu | $10,900 | 6 tháng |
Văn bằng tốt nghiệp về quản lý dự án toàn cầu | $21,800 | 1 năm |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu | $21,800 | 1,5 năm |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu (nâng cao) | $21,800 | 2 năm |
Chứng chỉ thiết kế | $11,250 | 6 tháng |
Văn bằng thiết kế | $22,500 | 1 năm |
Thạc sĩ thiết kế | $24,150 | 1,5 năm |
Thạc sĩ thiết kế (nâng cao) | $19,500 | 2 năm |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình Đại học: GPA 6.0, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5).
Chương trình Sau đại học: GPA 6.5, IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0).
Chương trình văn bằng và chứng chỉ: IELTS tối thiểu 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0)