GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
- Tên tiếng Hàn: 우송대학교
- Tên tiếng Anh: Woosong University
- Địa chỉ: 171, Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: wsu.ac.kr
Đại học Woosong trực thuộc Tổ chức Giáo dục Woosong được thành lập vào năm 1954 và có lịch sử lâu đời về thành tích xuất sắc trong lĩnh vực giáo dục, giảng dạy và đào tạo. Đại học Woosong là trường đại học chuyên ngành tọa lạc tại Daejeon, Hàn Quốc, cung cấp chương trình giảng dạy chuyên ngành dựa trên thực hành và lý thuyết. Kể từ khi thành lập trường vào năm 1995, Đại học Woosong đã ký hơn 400 Biên bản ghi nhớ (MOU) với các trường đại học và trường học tại hơn 60 quốc gia. Các chương trình hợp tác bao gồm các chương trình trao đổi sinh viên và giảng viên, nghiên cứu chung, bằng kép, du học và các chương trình khác.
TẠI SAO LẠI CHỌN ĐẠI HỌC WOOSONG
Được chứng nhận là trường đại học đào tạo ngành quản trị kinh doanh trẻ nhất và có chất lượng tốt nằm trong top 5 trên thế giới trong tổng số 16.000 trường.
100% sinh viên được giảng dạy bằng tiếng Anh bởi các giáo sư tốt nghiệp từ những trường đại học danh tiếng của thế giới. Nhờ đó, sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ thông thạo 2 thứ tiếng là tiếng Hàn và tiếng Anh, điều này giúp ích rất nhiều trong việc tìm kiếm việc làm tốt cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Được học tập trong một môi trường đa văn hóa giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm và hoàn thiện bản thân hơn
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY
Kỳ nhập học: Tháng 3 và Tháng 9 hằng năm
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Chuyên ngành | Bậc Đại học | Bậc Thạc sĩ | Bậc Tiến sĩ |
AI và dữ liệu lớn | X | X | |
Quản trị kinh doanh (được AACSB công nhận) | X | X | |
Nghệ thuật ẩm thực | X | ||
Quản lí toàn cầu | X | X | |
Quản lý khách sạn | X | X | X |
Giao diện con người và kỹ thuật số (HADI) | X | ||
Thiết kế K-Beauty | X | ||
Quản lý nghệ thuật K-Pop (Nghiên cứu liên ngành) | X | ||
Nghệ thuật Truyền thông và Truyền thông | X | ||
Nhà hàng và Doanh nhân | X | ||
Chương trình IDegree | X | ||
Quản lý kinh doanh quốc tế | X | ||
Khoa học: Tiếp thị và phân tích Công nghệ và tinh thần kinh doanh | X | ||
Nghiên cứu quản lý | X |
=> Học phí dao động từ 6,400 đến 7,978 USD/năm
Trừ các ngành
- Bậc Đại học trong Quản trị kinh doanh (được AACSB công nhận): học phí 11,854 USD/năm
- Bậc Thạc sĩ trong Quản trị kinh doanh (được AACSB công nhận): học phí 27,560 USD/năm
- Bậc Đại học trong Giao diện con người và kỹ thuật số: học phí 10,074 USD/năm
- Thạc sĩ trong Khoa học với các chuyên ngành Tiếp thị và phân tích;Công nghệ và tinh thần kinh doanh: 20,670 USD/năm
- Tiến sĩ trong quản lý toàn cầu: 13,780 USD/năm
Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Hàn
Chuyên ngành | Bậc Đại học | Bậc Thạc sĩ | Bậc Tiến sĩ |
Kỹ thuật kiến trúc | X | ||
Giao diện con người và kỹ thuật số (HADI) | X | ||
Quản lý thiết kế làm đẹp | X | X | X |
Thông tin và bảo mật máy tính | X | ||
Quản lý doanh nghiệp | X | ||
Nghệ thuật ẩm thực | X | X | |
Giáo dục trẻ em từ sớm | X | ||
Dịch vụ y tế khẩn cấp | X | ||
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | X | X | |
Dịch vụ ăn uống và quản lý nghệ thuật ẩm thực | X | ||
Kỹ thuật phòng chống cháy nổ và thiên tai | X | ||
Giải trí và Đa phương tiện | X | ||
Quản lý vận tải và đường sắt toàn cầu | X | ||
Quản lý chăm sóc sức khỏe | X | ||
Quản lý khách sạn và du lịch | X | X | X |
Nghiên cứu liên ngành | X | ||
CNTT và An ninh | X | X | |
Nghệ thuật ẩm thực và khoa học ẩm thực Hàn Quốc | X | ||
Hệ thống hậu cần | X | ||
Điều dưỡng | X | ||
Thiết kế truyền thông và video | X | ||
Trị liệu nghề nghiệp | X | X | |
Vật lý trị liệu | X | X | |
Kỹ thuật hệ thống dân dụng đường sắt | X | ||
Kỹ thuật hệ thống điện đường sắt | X | X | X |
Quản lý đường sắt | X | ||
Kỹ thuật hệ thống phương tiện đường sắt | X | X | X |
Phần mềm đường sắt | X | ||
Trị liệu ngôn ngữ và phục hồi thính giác | X | X | X |
Phúc lợi xã hội | X | X | X |
Phục hồi chức năng thể thao và khoa học | X | X | X |
Thuế-Quản lý bất động sản | X | ||
Kỹ thuật môi trường | X | ||
Hội tụ Thiết kế / Trò chơi / Video (Khóa học Thiết kế Máy tính) | X | ||
Hội Tụ Thiết Kế/Game/Video (Khóa học Game – Video) | X | ||
Hệ thống đường sắt toàn cầu | X | X | |
Quản lý quốc tế | X | X | |
Kinh doanh quốc tế | X | ||
Kỹ thuật xây dựng đường sắt | X | X | |
Quản lý đường sắt | X | X | |
Thuế & Kế toán | X | ||
Chính sách phúc lợi y tế | X |
=> Học phí dao động từ 6,396 đến 7,992 USD/năm
Trừ các ngành:
- Bậc Đại học của Quản lý doanh nghiệp: 10,074 USD/năm
- Bậc Đại học của Giao diện con người và kỹ thuật số (HADI): 10,074 USD/năm
- Bậc Thạc sĩ và Tiến Sĩ học phí từ 8,882 đến 13,778 USD/năm
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG
- 100% giáo sư giảng dạy
- Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
- Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
- Phát hành Tạp chí dành cho sinh viên nước ngoài, “An-Nyoung” hai lần một năm
- Cung cấp chương trình huấn luyện cho các cuộc thi nói tiếng Hàn
- Tổ chức Hội trại Văn hóa Hàn Quốc mùa hè và mùa đông
- Tổ chức Trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ
Thông tin khóa học (Liên hệ Minh Hoàng An để được tư vấn lịch khai giảng cụ thể)
Học phí | 3,484 USD/1 năm |
Thời gian học | 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ |
Giờ học | 09:00-13:00 (Thứ 2-6) |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Học tiếng Hàn : Kì học Tháng 3,6,9,12 (01 năm có 04 học kỳ)
- Đại học (04 năm); Thạc sĩ (02 năm); Tiến sĩ (03 năm): Kì học tháng 2 và tháng 9
CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC
- Ăn ở (1 bữa mỗi ngày; các bữa ăn bổ sung $4): 2,352 USD/năm
- Bảo hiểm: 100 USD/năm
- Phí hội đồng sinh viên: 56 đô/năm
- Tiền ăn ở cho bất kỳ học kỳ Hè/Đông nào là $340 mỗi học kỳ.
- Sau 6 tháng sinh viên phải mua bảo hiểm của Chính phủ Hàn Quốc: gần 600 USD/năm
- Phí hoạt động của khoa là khoảng 300 USD/năm.
*Học phí khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực học tập của bạn, liên hệ Minh Hoàng An để biết thêm thông tin chi tiết về học phí từng chuyên ngành
HỌC BỔNG
Học bổng dành cho Chương trình học bằng Tiếng Hàn | |||
Ưu tú A | Tiếng Hàn | TOPIK 6 | – Miễn học phí 4 năm học – Bắt buộc duy trì kết quả học tập > 3.75(Ao) |
Ưu tú B | Tiếng Hàn | TOPIK 5 | -Kì đầu: Miễn giảm 70% học phí |
Ưu tú C | Tiếng Hàn | TOPIK 4 | -Kì đầu: Miễn giảm 50% học phí |
Ưu tú D | Tiếng Hàn | TOPIK 3 | -Kỳ đầu: Miễn giảm 30% học phí |
YÊU CẦU NHẬP HỌC
Đối với bậc Đại Học:
– Tốt nghiệp THPT
– Đạt tối thiểu TOPIK 3
– Sinh viên học theo chuyên ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh cần có chứng chỉ như IELTS 5.5, TOELF iBT 49, TOEIC 620
Đối với bậc Thạc sĩ / Tiến Sĩ:
– Tối nghiệp Đại học 4 năm
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
– Đạt TOPIK 4 trở lên
– Sinh viên học theo chuyên ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh cần có chứng chỉ như IELTS 6.0-6.5, TOELF iBT 65-79, TOEIC 670