CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG DU HỌC ÚC TẠI CAO ĐẲNG CỦA TRƯỜNG WOLLONGONG (UOW) DÀNH CHO SINH VIÊN VIỆT NAM (KỲ THÁNG 10/2019)
I. Có 3 nhóm học bổng
1. Chương Trình Tiếng Anh
Học phí 525$/tuần, Đối với sinh viên Việt Nam giảm còn : 300AUD/tuần
Khóa học | Học phí/ tuần | Học phí sau học bổng/ tuần |
English Language Programs | 525AUD | 300AUD |
2. Học bổng 50% đối với chương trình Dự bị đại học và học cao đẳng (Diploma)
Điều kiện GPA : 7.5 trở lên
Khóa học | Học phí | Giá trị học bổng | Học phí sau học bổng |
Diploma of Business (2 Session) CRICOS: 057231C | $25,930 | $12,960 | $12,960 |
Diploma of Business (3 Session) CRICOS: 057231B | $27,000 | $13,500 | $13,500 |
Diploma of Engineering (2 Session) CRICOS: 083351A | $24,000 | $12,000 | $12,000 |
Diploma of Engineering (3 Session) CRICOS: 091524C | $32,400 | $16,200 | $16,200 |
Diploma of Information Technology (2 Session) CRICOS: 057233A | $24,960 | $12,480 | $12,480 |
Diploma of Information Technology (3 Session) CRICOS: 057233M | $27,000 | $13,500 | $13,500 |
HTLT54115 Diploma of Nursing CRICOS: 094531F | $26,645 | $13,322 | $13,322 |
Foundation Studies Program (2 session) CRICOS: 007732C | $21,840 | $10,920 | $10,920 |
Foundation Studies Program – Extended CRICOS: 023266F | $29,520 | $14,760 | $14,760 |
3. Học bổng đầu vào
25% dành cho tất cả sinh viên.
Khóa học | Học phí | Giá trị học bổng | Học phí sau học bổng |
Diploma of Business (2 Session) CRICOS: 057231C | $25,930 | $6,480 | $19,440 |
Diploma of Business (3 Session) CRICOS: 057231B | $27,000 | $6,750 | $20,250 |
Diploma of Engineering (2 Session) CRICOS: 083351A | $24,000 | $6,000 | $18,000 |
Diploma of Engineering (3 Session) CRICOS: 091524C | $32,400 | $8,100 | $24,300 |
Diploma of Information Technology (2 Session) CRICOS: 057233A | $24,960 | $6,750 | $20,250 |
Diploma of Information Technology (3 Session) CRICOS: 057233M | $27,000 | $6,750 | $20,250 |
HTLT54115 Diploma of Nursing CRICOS: 094531F | $26,645 | $6,661 | $19,984 |
II. LÝ DO CHỌN ĐẠI HỌC WOLLONGONG
1. BẢNG XẾP HẠNG ĐẠI HỌC TOÀN CẦU
* Thuộc top 250 trường đại học tốt nhất thế giới:
- Đứng thứ 212 – Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học trên Thế Giới của QS năm 2020
- Đứng thứ 201 trong nhóm 250 – Bảng xếp hạng đại học tốt nhất thế giới năm 2019
- Đứng thứ 246 – Bảng xếp hạng chất lượng đại học tốt nhất thế giới (ARWU) 2018
* Là một trong các trường đại học hiện đại nhất thế giới:
- Xếp hạng thứ 16 trên thế giới – Bảng xếp hạng Top 50 trường đại học thành lập dưới 50 năm của QS năm 2020
- Xếp hạng thứ 29 trên thế giới – xếp hạng trường đại học trẻ tốt nhất thế giới năm 2019
* Dẫn đầu về sức ảnh hưởng xã hội và kinh tế:
- Xếp hạng thứ 13 trên thế giới – Bảng xếp hạng ảnh hưởng của các trường đại học đến sự phát triển bền vững kinh tế-xã hội trên phạm vi toàn cầu 2019
* Nằm trong số các trường tốt nhất Châu Á Thái Bình Dương:
- Xếp hạng thứ 37 – Bảng xếp hạng Giáo dục Đại học Châu Á-Thái Bình Dương 2018
2. SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XẾP HẠNG HÀNG ĐẦU
* Thuộc Top 1% – Bảng xếp hạng QS 2018 về triển vọng nghề nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Trường đại học UOW luôn được xếp hạng trong Top 1% đại học thế giới về chất lượng sinh viên tốt nghiệp
- Xếp hạng 23 trên thế giới tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm
- Xếp hạng 148 trên thế giới về quan hệ đối tác với các nhà tuyển dụng
- Đứng thứ 181 trong nhóm 190.
* Thuộc một trong những trường Đại học tốt nhất bang New South Wales – khảo sát sự hài lòng của nhà tuyển dụng QLIT 2018
- Theo khảo sát sự hài lòng của nhà tuyển dụng QLIT 2018 xếp hạng sự hài lòng nhà tuyển đối với sinh viên tốt nghiệp trường UOW là 87.8% (mức trung bình quốc gia là 85%), xếp thứ 3 các trường đại học công lập tại Úc và thuộc đứng thứ 2 ở bang New South Wales nói chung.
3. XẾP HẠNG NGÀNH HỌC TỐT NHẤT TOÀN CẦU
* Các ngành thuộc Top 50 trên thế giới là:
- Kỹ thuật và năng lượng học ( đứng thứ 44)
- Kỹ thuật – khai thác và khoáng sản( đứng thứ 17)
* Các ngành thuộc top 100 trên thế giới là:
- Luât (xếp hạng thứ 90 toàn cầu, đứng thứ 12 tại Úc và thứ 4 ở bang New South Wales)
- Kỹ thuật và công nghệ (xếp thứ 87 toàn cầu, thứ 6 ở Úc và thứ 2 ở bang New South Wales)
* Bảng Xếp Hạng Đại Học Tốt Nhất Thế Giới của QS 2019 theo ngành:
- Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật – xây dựng – kết cấu
- Điều dưỡng
- Công trình dân dụng
- Khoa học và công nghệ nano
- Công nghệ và khoa học vận tải
- Kỹ thuật khai thác và khoáng sản
- Kỹ thuật luyện kim
- Giáo dục
- Quản trị du lịch và khách sạn
* Top 150 trên thế giới:
- Giáo dục
- Nghiên cứu phương tiện truyền thông Media
- Hàng hải học và trái đất
- Giáo dục
- Địa lý
* Top 200 trên thế giới:
- Kinh doanh và kinh tế
- Nghệ thuật và nhân văn
- Khoa học vật lý
- Kế toán và tài chính
- Nông nghiệp và lâm nghiệp
- Quản trị học và kinh doanh
- Hóa học
- Kinh tê và kinh tế lượng
- Kỹ thuật – điện và điện tử
- Văn học và ngôn ngữ anh
- Khoa học môi trường
- Luật
- Khoa học xã hội và quản lý
4. CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY XUẤT SẮC TOÀN CẦU
Đại học Wollogong nằm trong top các trường đại học hiện đại với nhiều nghiên cứu đạt chuẩn thế giới về chất lượng giảng dạy xuất sắc, nhận giải thưởng ưu tú về chất lượng giảng dạy xuất sắc toàn cầu năm 2018.
Là trường đại học duy nhất ở Úc được lọt vào vòng chung kết Giải thưởng uy tín về chất lượng giảng dạy xuất sắc toàn cầu (GTEA) trong 2 năm liên tiếp.