
1.GIỚI THIỆU
Thành lập: Năm 1896
Loại hình: Đại học công lập
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Nga, Tiếng Anh
Địa chỉ: 420 office, 4a, Usova Street, Tomsk, 634050, Russia
Ngày nay, Đại học Bách khoa Tomsk (Tomsk Polytechnic University -TPU) là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo kỹ thuật lớn nhất ở LB Nga. Tọa lạc tại thành phố Tomsk ở vùng Xibiri của Nga. Tomsk là thành phố khoa học và giáo dục. Ở đó, trong số 5 người dân thì có một người là sinh viên.
Trường có cơ sở hạ tầng phát triển với khu giảng đường, cơ sở nghiên cứu khoa học hiện đại, tất cả nhằm nâng cao chất lượng nghiên cứu đào tạo phục cho việc đào tạo ra những cán bộ chất lượng cao.

National Research Tomsk Polytechnic University
TPU có 6 Viện nghiên cứu khoa học và đào tạo; 5 Viện giáo dục đào tạo; 3 Khoa độc lập, 17 Trung tâm và 68 Phòng thí nghiệm. Chương trình đào tạo của trường là đa cấp, đa ngành với 55 chương trình đào tạo cử nhân, 74 chương trình đào tạo kỹ sư (chuyên gia), 52 chương trình đào tạo thạc sỹ.
Đội ngũ giáo viên của TPU gồm 2.295 người, trong đó có 325 Giáo sư/TSKH, 1.340 PGS/TS
Tổng số sinh viên của TPU hiện nay là 22.800, trong đó 13.300 sinh viên chính khóa, 9.500 sinh viên bán thời gian. Phân theo cấp học: cử nhân có 7.860 sv, kỹ sư có 13.190 sv, thạc sỹ có 1.750 sv. Ngoài ra còn có 781 nghiên cứu sinh (TS), 54 NCS sau tiến sỹ
TPU đã có hơn 10 năm đào tạo sinh viên quốc tế. Hiện nay có 2.100 sinh viên quốc tế đến từ 40 quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Nhà trường luôn tạo những điều kiện thuận lợi nhất cho sinh viên học tập, sinh sống và vui chơi giải trí. Trường có 14 ký túc xá với 6.120 chỗ. Tất cả sinh viên quốc tế được đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá.
Năm 2015, TPU lọt top 500 trường ĐH tốt nhất thế giới theo Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Hàng Đầu Bởi Quacquarelli Symonds năm 2015 (QS World University Rankings 2015) và là một trong 3 trường ĐH của Nga lọt top 300 trường theo Xếp Hạng Các Trường Đại Học Thế Giới Của Times Higher Education (The Times Higher Education World University Rankings).
Cơ sở vật chất:
- 21 giảng đường và phòng thí nghiệm với tổng diện tích 259.751 mét vuông
- Hơn 4000 chỗ làm việc có máy vi tính, trong đó 2900 được sử dụng trong quá trình đào tạo
- Thư viện gồm có 2,7 triệu quyển sách khác nhau.
- Các sân thể thao có mái nhà với tổng diện tích 10.000 mét vuông.
- 750 chỗ ở tại các nhà điều dưỡng sức khoẻ và các trung tâm khôi phục sức khoẻ
- 848 chỗ ở các KTX sinh viên
- 960 chỗ ở các nhà ăn và quán cà phê
2. CÁC KHÓA HỌC CHÍNH
Ngành | Học Phí/Năm) | |
RUB | EUR | |
Dự Bị | ||
Dự bị chương trình cử nhân bằng tiếng Nga | 120.000 | 2.000
(Nếu học một năm 6 tháng thì học phí là 2.200 EUR) |
Dự bị chương trình cử nhân bằng tiếng Anh | 152.000 | 2.500 |
Dự bị chương trình thạc sỹ bằng tiếng Nga | 136.000 | 2.200 |
Dự bị chương trình thạc sỹ bằng tiếng Anh | 176.000 | 2.900 |
Cử Nhân (Tiếng Anh) | ||
Công Nghệ Phát Triển Phần Mềm | 288.000 | 4.600 |
Kỹ Sư Cơ Khí | 184.000 | 3.000 |
Cử Nhân (Tiếng Nga) | ||
Toán Tin Ứng Dụng | 140.000 – 232.000 | 2.300 – 3.700 |
Vật Lý Học | ||
Quản Trị Tự nhiên và Sinh Thái | ||
Kỹ Thuật Máy Tính và Tin Học | ||
Công Nghệ và Hệ Thống Thông Tin | ||
Kỹ Thuật Phần Mềm | ||
Điện Tử và Điện Tử Nano | ||
Kỹ Thuật Đo Lường Điều Khiển | ||
Kỹ Thuật Quang Học | ||
Công Nghệ và Hệ Thống Kỹ Thuật Sinh Học | ||
Kỹ Thuật Nhiệt và Kỹ Thuật Nhiệt Năng | ||
Kỹ Thuật Điện và Kỹ Thuật Điện Năng | ||
Kỹ Thuật Máy Năng Lượng | ||
Công Nghệ và Vật Lý Hạt Nhân | ||
Kỹ Thuật Cơ Khí | ||
Tự Động Hóa Quy Trình Công Nghệ và Sản Xuất | ||
Cơ Điện Tử và Người Máy Học | ||
Kỹ Thuật Hóa Học | ||
Quy Trình tiết Kiệm Năng Lương trong Kỹ Thuật Hóa Học,
Hóa Dầu và Kỹ Thuật Sinh Học |
||
Công Nghệ Sinh Học | ||
Kỹ Thuật Dầu Khí | ||
Kiểm Kê và Quản Lý Đất Đai | ||
Quản Lý Chất Lượng | ||
Quản Trị Sáng Tạo | ||
Kinh Tế | ||
Quản Trị | ||
Thiết Kế | ||
Thạc Sỹ (Tiếng Anh) | ||
Mô Hình Máy Tính Sản Xuất và Gia Công Vật Liệu | 328.000 | 5.300 |
Điều Khiển Điện Tử Và Hệ Thống Chẩn Đoán
trong Kỹ Thuật Và Y Học |
328.000 | 5.300 |
Hệ Thống Mạng và Truyền Thông | 328.000 | 5.300 |
Hoạt Động Trạm Năng Lượng Hạt Nhân | 400.000 | 6.400 |
Thiết Bị và Công Nghệ Thông Tin
Đo Lường Kiểm Tra Không Phá Hủy |
328.000 | 5.300 |
Phát Triển Lĩnh Vực Dầu Khí | 560.000 | 9.000 |
Thạc Sỹ (Tiếng Nga) | ||
Toán Tin Ứng Dụng | 160.000 – 264.000 | 2.600 – 4.300 |
Vật Lý Học | ||
Địa Chất Học | ||
Quản Lý Sinh Thái và Động Vật Hoang Dã | ||
Tin Học và Kỹ Thuật Máy Tính | ||
Hệ Thống và Công Nghệ Thông Tin | ||
Tin Học ứng Dụng | ||
Điện Tử và Điện Tử Nano | ||
Kỹ Thuật Đo Lường Điều Khiển | ||
Kỹ Thuật Quang Học | ||
Kỹ Thuật Nhiệt và Kỹ Thuật Nhiệt Năng | ||
Kỹ Thuật Điện và Kỹ Thuật Điện Năng | ||
Kỹ Thuật Máy Năng Lượng | ||
Công Nghệ và Vật Lý Hạt Nhân | ||
Kỹ Thuật Cơ Khí | ||
Cung Cấp Kỹ Thuật Thiết Kế cho Kỹ Thuật Cơ Khí | ||
Cơ Điện Tử và Người Máy Học | ||
Vật Lý Kỹ Thuật | ||
Ký Thuật Hóa Học | ||
Quy Trình tiết Kiệm Năng Lương trong Kỹ Thuật Hóa Học, Hóa Dầu và Kỹ Thuật Sinh Học | ||
Công Nghệ Sinh Học | ||
An Toàn trong Khu Kỹ Thuật | ||
Kỹ Thuật Môi Trường và Quản Lý Nguồn Nước | ||
Kỹ Thuật Dầu Khí | ||
Kiểm Kê và Quản Lý Đất Đai | ||
Khoa Học và Công Nghệ Vật Liệu | ||
Tiêu Chuẩn Hóa và Đo Lường Học | ||
Quản Lý Chất Lượng | ||
Quản Trị Hệ Thống Kỹ Thuật | ||
Quản Trị Sáng Tạo | ||
Kinh Tế Học | ||
Quản Trị | ||
Thiết Kế |