
Mục lục
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
- Đại học quốc gia Jeju thành lập năm 1952, là trường đại học quốc gia tổng hợp duy nhất tại Jeju – thành phố đảo Jeju – Hàn Quốc. Trường có 13 khối ngành đào tạo bậc đại học và 10 khối ngành đào tạo sau đại học đi kèm với nhiều trang thiết bị hiện đại. Hiện tại, trong năm 2019 số du học sinh du học Hàn Quốc của trường lên đến 980 người đến từ 37 quốc gia trong tổng số hơn 12.200 học sinh đang theo học tại trường.
- Theo kết quả đánh giá của hệ thống đảm bảo chất lượng Giáo dục Quốc tế – Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận: Đại học Quốc gia Jeju được công nhận là trường đại học tốt nhất về quản lý sinh viên
- Trường đại học có môi trường giáo dục top 5 tốt nhất
- Đại học Quốc gia Jeju là ngôi trường có học phí thấp nhất Hàn Quốc tính đến thời điểm này, trường có nhiều chương trình học bổng dành cho các sinh viên cả trong nước và du học sinh
- Trường mở rộng mối quan hệ với 83 trường đại học và 16 trường cao đẳng tại 16 Quốc gia trên thế giới.
- Hàng năm trường đón hơn 2.500 sinh viên đăng kí theo học
- Và riêng du học sinh quốc tế du học Hàn Quốc sẽ được ưu tiên chọn chỗ ở trong khuôn viên trường
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
1.1 Học phí: Đơn vị tính KRW
Kỳ học | 1 kì – 5 tháng | 1,5 kì – 7 tháng | 2 kì- 12 tháng |
Phí nhập học | 50,000 KRW | 50,000 KRW | 50,000 KRW |
Học phí | 2,400,000 | 3,600,000 | 4,560,000 |
Bảo hiểm sức khỏe | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Ký túc xá | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Chăn, ga, gối , đệm | 70,000 | 70,000 | 70,000 |
Tổng cộng | 4,520,000 | 5,720,000 | 8,480,000 |
- Học phí đã bao gồm 2 sách học trong mỗi kỳ. SV tự mua thêm sách bài tập cho lớp học buổi chiều
- Một kỳ học bao gồm 4 chuyến đi thực tế ở đảo Jeju
- Phí KTX 6 tháng đã bao gồm tiền ăn (sáng, trưa cho ngày thường & sáng, trưa, tối cho cuối tuần)
1.2 Học bổng khóa tiếng Hàn
+ Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai
+ Giảm 10% cho những học sinh đăng ký với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái
+ Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
+ Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU với khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & SAU ĐẠI HỌC
2.1 Chuyên ngành
Cử nhân | Nhân văn |
Khoa học xã hội | |
Kinh tế – thương mại | |
Giáo dục | |
Khoa học đời sống – ứng dụng | |
Khoa học đại dương | |
Khoa học tự nhiên | |
Kiĩ sư | |
Dược | |
Sư phạm | |
Thú y | |
DĐIều dưỡng | |
Thiết kế – nghệ thuật | |
Nghiên cứu đa ngành tương lai | |
Sau đại học | Giáo dục |
Quản trị kinh doanh | |
Quản trị công cộng | |
Giáo dục xax hội | |
Công nghiệp | |
Phúc lợi – Sức khỏe cộng đồng | |
Biên – phiên dịch | |
Dược | |
Luật |
2.2 Học phí: Đơn vị tính KRW
Chuyên ngành | Học phí Đại học | Học phí Cao học
( đã bao gồm 183.000 KRW phí ghi danh) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 1,858,000 | 2,456,000 |
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 2,279,000 | 2,978,000 |
Kỹ thuật và nghệ thuật | 2,293,000 | 3,224,000 |
Y | 2,476,000 | 4,114,000 |
2.3 Học bổng chương trình Đại học và sau Đại học
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | |
SV mới/ trao đổi | SV đã ghi danh | |
Loại 1 (Miễn toàn bộ học phí) |
TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước | |
Loại 2 (Miễn một phần học phí) |
Năm 1: TOPIK 3 trở lên Năm 3: TOPIK 4 trở lên |
TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước |
Học bổng loại 3 (giảm 20% học phí) | SV mới | TOPIK 3 trở lên |
SV trao đổi | TOPIK 4 trở lên | |
Học bổng TOPIK | Học bổng này dành cho những SV đã ghi danh có điểm cao trong TOPIK – TOPIK cấp 4: 100,000 won – TOPIK cấp 5: 200,000 won – TOPIK cấp 6: 300,000 won |
3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ
Loại phòng | Phòng đôi | |
Phí KTX | Phòng | 579,000KRW |
Khám sức khỏe | 10,000KRW | |
Bữa ăn 1 (16 bữa 1 tuần) Thứ 2-6: Sáng & Trưa |
652,800KRW | |
Bữa ăn 2 (10 bữa 1 tuần) Thứ 2-6: Sáng & TrưaThứ 7 – CN: Sáng & Trưa & Tối |
459,000KRW |
- Lưu ý: Học phí và chi phí mang tính chất tham khảo tại thời điểm
III. KÌ NHẬP HỌC
Kì nhập học: Tháng 3 và tháng 9 hàng năm
IV. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ | ||
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 |
✓ |
➡️➡️ YÊU CẦU TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI: http://bit.ly/2olKqop