
Đại học tổng hợp liên bang Viễn Đông (Far Eastern Federal University) thành lập năm 1899, có tổng diện tích khu học xá là 800 000 m2 và số lượng sinh viên là 33,300 (trong đó có trên 1,800 sinh viên quốc tế)
Tại Sao Sinh Viên Chọn Đại Học Tổng Hợp Liên Bang Viễn Đông?
- 114 năm thành công trong giáo dục cấp cao và nghiên cứu khoa học
- Đại học lớn nhất tại Viễn Đông LB Nga
- Vị trí đặc biệt tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
- Vị thế của đại học liên bang
- Những giáo sư ưu tú của Viện Hàn lâm Khoa học Nga và thế giới
- Những dự án hợp tác và chương trình giao lưu giáo dục cùng với khoảng 100 trường đại học nước ngoài
- Chương trình học thạc sĩ bằng tiếng Anh
- Chương trình liên kết đào tạo cùng với đại học đối tác tại nước ngoài (như Mỹ, Úc, New Zealand, Tây Ban Nha, Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và VN) cho phép sinh viên lấy hai bằng
- Một cơ sở đại học mới cực kỳ hiện đại, độc nhất tại Nga
- Trường thực hiện nhiệm vụ quốc gia tạo điều kiện thuận lợi cho Liên bang Nga hội nhập vào môi trường giáo dục khu vực châu Á-Thái Bình Dương
- Sự kết hợp hoàn hảo điều kiện để học tập, nghiên cứu khoa học, tập thể thao và hoạt động nghiệp dư của sinh viên, điều kiện sinh hoạt tiện nghi, độ an toàn cá nhân cao tại khu đại học
- Quan hệ đối tấc chiến lược với những tập đoàn lớn nhất như “Rosneft”, “Rushydro”, “Rosatom”, “Microsoft”, Tập đoàn đóng tàu thống nhất, “Sollers-Viễn Đông” v.v… và các đối tác này cũng là nhà tuyển dụng cán bộ mới tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Liên bang Viễn Đông.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC & HỌC PHÍ
- Khóa Dự bị: Khai giảng 01/09 hoặc 01/10
Học phí: 2,000 USD/năm
- Chương trình Đại học: 2,250 USD – 4,650 USD
- Chương trình Thạc sỹ: 2,600 USD – 5,000 USD
Khoa | Chương Trình Cử Nhân
(Thời gian đào tạo cử nhân là 4 năm, nếu không có ghi chú khác) |
Kỹ Thuật
|
Trắc Địa Ứng Dụng (5 Năm) |
Quản Lý Và Đăng Ký Đất Đai | |
Kỹ Thuật Khai Thác Mỏ (5,5 Năm) | |
Kỹ Thuật Dầu Khí | |
Kỹ Thuật Nhiệt Và Nhiệt Điện | |
Năng Lượng Điện Và Kỹ Thuật Điện | |
Kỹ Thuật Năng Lượng Hạt Nhân Và Vật Lý Nhiệt Học | |
Chế Tạo Máy | |
Cơ Học Ứng Dụng | |
Hỗ Trợ Công Nghệ Máy Móc | |
Đóng Tàu, Kỹ Thuật Biển Và Kỹ Thuật Hệ Thống Cơ Sở Hạ Tầng Hàng Hải | |
Phức Hợp Công Nghệ Vận Tải Đường Bộ | |
Công Nghệ Vận Tải | |
Kỹ Thuật Đo Lường Điều Khiển | |
Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Và Viễn Thông | |
Thiết Kế Và Công Nghệ Thiết Bị Điện Tử | |
Tự Động Hóa Trong Quá Trình Công Nghệ | |
Cơ Điện Tử Và Người Máy Học | |
Tiêu Chuẩn Và Đo Lường | |
Khoa Học Đổi Mới | |
Kiến Trúc (5 Năm) | |
Thiết Kế Không Gian Kiến Trúc (5 Năm) | |
Xây Dựng | |
Xây Dựng Công Trình Kiến Trúc Độc Nhất (6 Năm) | |
An Toàn Technosphere | |
Kỹ Thuật Phòng Cháy Chữa Cháy (5 Năm) | |
Khai Thác Các Phức Hợp Và Máy Móc Công Nghệ Vận Tải | |
Y Sinh | Hóa Sinh Y Học (6 Năm) |
Lý Sinh Y Học (6 Năm) | |
Y Đa Khoa (6 Năm) | |
Dược (5 Năm) | |
Hệ Thống Và Công Nghệ Kỹ Thuật Sinh Học | |
Công Nghệ Sinh Học | |
Thực Phẩm Có Nguồn Gốc Thực Vật | |
Thực Phẩm Có Nguồn Gốc Động Vật | |
Chế Biến Và Phục Vụ Thực Phẩm | |
Nhân Văn | Triết Học |
Tâm Lý Học | |
Lịch Sử | |
Báo Chí | |
Quảng Cáo Và Quan Hệ Công Chúng | |
Tôn Giáo Học | |
Thần Học | |
Nghiên Cứu Giải Quyết Xung Đột | |
Ngành Xuất Bản | |
Khoa Học Xã Hội | |
Công Tác Xã Hội | |
Khoa Học Tự Nhiên | Toán Học Và Khoa Học Máy Tính |
Công Nghệ Thông Tin Và Toán Học Ứng Dụng | |
Phần Mềm Hệ Thống Thông Tin Và Quản Trị | |
Vật Lý Học | |
Hóa Học | |
Sinh Học | |
Địa Chất Học | |
Địa Lý Học | |
Khí Tượng Thủy Văn Học | |
Thổ Nhưỡng Học | |
Sinh Thái Học Và Quản Lý Thiên Nhiên | |
An Ninh Máy Tính (5,5 Năm) | |
An Ninh Thông Tin | |
Điện Tử Và Điện Tử Nano | |
Máy Tính Và Khoa Học Thông Tin | |
Hệ Thống Thông Tin Và Công Nghệ Thông Tin | |
Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng | |
Toán Học Ứng Dụng | |
Kỹ Thuật Hóa Học | |
Công Nghệ Hóa Vật Liệu Năng Lượng Hiện Đại (5,5 Năm) | |
Công Nghệ Và Vật Lý Hạt Nhân | |
Công Nghệ Tiết Kiệm Năng Lượng Trong Kỹ Thuật Hóa Học, Hóa Dầu Và Công Nghệ Sinh Học. | |
Nghệ Thuật, Văn Hóa, Và Thể Thao | Văn Hóa Học |
Giáo Dục Thể Chất | |
Giáo Dục Thể Chất Cho Người Khuyết Tật | |
Thiết Kế | |
Giáo Dục | Sư Phạm
Giảng Dạy Một Chuyên Ngành: Toán Học, Khoa Học Thông Tin, Địa Lý, Giáo Dục Mầm Non, Giáo Dục Tiểu Học, Tiếng Nga, Lịch Sử Giảng Dạy Hai Chuyên Ngành: Vật Lý + Khoa Học Thông Tin, Sinh Học + Hóa Học, Tiếng Nga + Văn Học, Tiếng Anh + Tiếng Đức, Tiếng Trung Quốc + Tiếng Anh, Lịch Sử + Khoa Học Xã Hội |
Giáo Dục Sư Phạm-Tâm Lý | |
Giáo Dục Đặc Biệt Cho Người Rối Loạn Phát Âm | |
Nghiên Cứu Khu Vực Và Quốc Tế | Khoa Học Chính Trị |
Quan Hệ Quốc Tế | |
Nghiên Cứu Khu Vực | |
Đông Phương Học Và Châu Phi Học: | |
Ngữ Văn Học (Ngoại Ngữ) | |
Ngữ Văn Học( Tiếng Nga, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp,…) | |
Ngôn Ngữ Học Ứng Dụng Và Cơ Sở | |
Quản Lý Công Và Quản Trị Kinh Doanh | Tin Học Kinh Doanh |
Kinh Tế Học | |
Quản Trị | |
Quản Trị Nhân Sự | |
Quản Lý Nhà Nước Và Đô Thị | |
Du Lịch | |
Thương Mại | |
Thương Phẩm Học | |
An Ninh Kinh Tế (5 Năm) | |
Quản Trị Du Lịch Khách Sạn | |
Luật | Luật |
Khoa | Chương Trình Thạc Sỹ
(Tiếng Nga, 2 năm) |
Kỹ Thuật | Kỹ Thuật Dầu Khí |
Kỹ Thuật Nhiệt Và Nhiệt Điện | |
Năng Lượng Điện Và Kỹ Thuật Điện | |
Công Nghệ Vật Liệu | |
Kỹ Thuật Máy | |
Cơ Học Ứng Dụng | |
Hỗ Trợ Công Nghệ Máy Móc | |
Đóng Tàu, Kỹ Thuật Biển Và Kỹ Thuật Hệ Thống Công Trình Hạ Tầng Hàng Hải | |
Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Và Viễn Thông | |
Thiết Kế Và Công Nghệ Thiết Bị Điện Tử | |
Tự Động Hóa Quá Trình Công Nghệ | |
Cơ Điện Tử Và Người Máy Học | |
Khoa Học Đổi Mới | |
Công Nghệ Nghệ Thuật Vật Liệu | |
Kiến Trúc | |
Thiết Kế Không Gian Kiến Trúc | |
Xây Dựng | |
An Toàn Khu Kỹ Thuật | |
Trường Đại Học Y Sinh | Hệ Thống Và Công Nghệ Kỹ Thuật Sinh Học |
Công Nghệ Sinh Học | |
Thực Phẩm Có Nguồn Gốc Thực Vật | |
Thực Phẩm Có Nguồn Gốc Động Vật | |
Sản Xuất Công Nghệ Cao Thực Phẩm Chức Năng
và Thực Phẩm Cho Nhu Cầu Dinh Dưỡng Đặc Biệt |
|
Công Nghệ Sản Xuất Và Tổ Chức Dịch Vụ Ăn Uống Công Cộng | |
Nhân Văn | Lịch Sử |
Giải Quyết Xung Đột | |
Tâm Lý Học | |
Công Tác Xã Hội | |
Khoa Học Xã Hội | |
Triết Học | |
Nhân Loại Học Và Dân Tộc Học | |
Sinh Học | |
Khoa Học Tự Nhiên | Địa Lý Học |
Khoa Học Máy Tính Và Khoa Học Thông Tin | |
Hệ Thống Thông Tin Và Công Nghệ Thông Tin | |
Toán Học | |
Thổ Nhưỡng Học | |
Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng | |
Công Nghệ Thông Tin Và Toán Học Ứng Dụng | |
Vật Lý Học | |
Hóa Học | |
Sinh Thái Học Và Quản Lý Thiên Nhiên | |
Toán Học Ứng Dụng | |
Kỹ Thuật Phần Mềm | |
Kỹ Thuật Hóa Học | |
Công Nghệ Tiết Kiệm Năng Lượng Trong Kỹ Thuật Hóa Học, Hóa Dầu
và Công Nghệ Sinh Học. |
|
Địa Chất Học | |
Khí Tượng Thủy Văn Học Ứng Dụng | |
Văn Hóa, Nghệ Thuật Và Thể Thao | Văn Hóa Học |
Giáo Dục Thể Chất | |
Giáo Dục Thể Chất Cho Người Khuyết Tật | |
Mỹ Thuật Ứng Dụng Và̀ Thủ Công Dân Tộc | |
Lịch Sử Nghệ Thuật | |
Thiết Kế | |
Hoạt Động Văn Hóa-Xã Hội | |
Sư Phạm | Giáo Dục Sư Phạm |
Giáo Dục Đặc Biệt Dành Cho Người Rối Loạn Phát Âm | |
Sư Phạm Tâm Lý – Giáo Dục | |
Nghiên Cứu Khu Vực Và Quốc Tế | Đông Phương Học Và Châu Phi Học |
Nghiên Cứu Khu Vực | |
Quan Hệ Quốc Tế | |
Khoa Học Chính Tri | |
Ngữ Văn Học (Ngoại Ngữ) | |
Ngữ Văn Học (Tiếng Nga) | |
Quản Trị Công Và Kinh Doanh | Tin Học Kinh Doanh |
Quản Trị Du Lịch Khách Sạn | |
Ngành Quản Lý Nhà Nước Và Đô Thị | |
Quản Lý | |
Thương Mại | |
Du Lịch | |
Quản Trị Nhân Sự | |
Tài Chính Và Tín Dụng | |
Kinh Tế Học | |
Kiếm Toán Công | |
Thương Phẩm Học | |
Luật | Luật Học |
Các chuyên ngành Thạc sỹ bằng tiếng Anh
- Đa dạng văn hóa trong giáo dục
- Thiết kế giảng dạy trong giáo dục
- Kỹ thuật công trình biển
- Quản trị du lịch khách sạn
- Nga trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương: Chính trị, kinh tế và an ninh
- Quản Lý Dự Án
- Triết Lý Học, Chính Trị, Kinh Tế
- Sinh Thái biển và Đa Dạng Sinh Học