TỔNG QUAN
- Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul 01811, Korea.
- Thành lập năm 1910, có hơn 100 năm lịch sử
- Số lượng nhân viên: 1,398 người
- Số lượng sinh viên: Đại học là 10,867 sinh viên / Sau Đại học là 1,604 sinh viên
- Số lượng sinh viên quốc tế: 564 (từ 48 quốc gia)
- Liên kết với 42 quốc gia và 180 học viện
- Học phí thấp, học bổng nhiều
- Khuôn viên xanh, sạch và rộng rãi (510,000 mét vuông)
- Hệ thống đảm bảo chất lượng quốc tế được chứng nhận bởi Bộ Giáo dục kể từ năm 2014
- Chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc được thiết kế bởi Học viện Quốc gia dành cho Đào tạo quốc tế kể từ năm 2011
- Xếp hạng nhất trong các bài nghiên cứu của khoa tại Hàn Quốc
- Đại học chuyên ngành: xếp hạng 32 tại châu Á và hạng 2 tại Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo Hàn ngữ
- Mục tiêu: nâng cao kỹ năng tiếng Hàn và biết thêm về văn hóa Hàn Quốc.
- Điều kiện: Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian học: 1 năm có 4 kỳ nhập học (kỳ tháng 3, 6, 9, 12); mỗi kỳ kéo dài 10 tuần (200 giờ)
- Học phí: khoảng 1,000 USD/kỳ (1 USD = 1,200 KRW)
- Chương trình học cấp bằng chính quy
Điều kiện:
Chương trình dạy bằng tiếng Hàn:
- Có TOPIK cấp 3 trở lên
- Hoặc hoàn thành khóa tiếng Hàn cấp 4 tại SeoulTech
Chương trình dạy bằng tiếng Anh: TOEIC 750/ IELTS 5.5/ TOEFL iBT 80
Kỳ nhập học: tháng 3 (hạn chót là tháng 10 năm trước) và tháng 9 (hạn chót là tháng 4)
Các khoa đào tạo:
-Khoa Kỹ thuật: Kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí, Kỹ thuật cơ khí & ô tô, Kỹ thuật an toàn, Khoa học và Công nghệ vật liệu, Xây dựng, Viện kiến trúc – Chương trình công nghệ kiến trúc/ Chương trình thiết kế kiến trúc.
– Khoa kỹ thuật thông tin truyền thông: Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, Điện tử và kỹ thuật công nghệ thông tin truyền thông, Khoa học và kỹ thuật máy tính.
– Khoa năng lượng và khoa học sinh học: Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử, Kỹ thuật môi trường, Khoa học và công nghệ thực phẩm, Hóa học tinh xảo, Đo thị lực, Khoa học thể thao.
– Khoa nghệ thuật và thiết kế: Thiết kế, Nghệ thuật & thiết kế gốm sứ, Nghệ thuật & thiết kế kim loại, Mỹ thuật.
– Khoa Khoa học xã hội nhân văn: Tiếng Anh, Quản lý công, Sáng tác văn học nghệ thuật, Khoa khoa học đại cương.
– Khoa kinh doanh và công nghệ: Quản trị kinh doanh, Quản lý công nghệ toàn cầu (GTM), Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp, Kỹ thuật thiết kế hệ thống sản xuất (MSDE), Quản lý công nghệ thông tin (ITM).
– Sau đại học: 28 ngành
– Các trường sau đại học: các ngành về công nghiệp, nhà ở, đường sắt, chính sách công & công nghệ thông tin, năng lượng & môi trường, tích hợp công nghệ NID.
Học phí:
- Đại học: 2,400 ~ 2,800 USD/học kỳ
- Chương trình bằng kép (GTM, ITM): 3,900 ~ 5,100 USD/học kỳ
- Sau Đại học: 2,300 ~ 3,600 USD/học kỳ
- Tiến sĩ: 3,400 ~ 4,000 USD/học kỳ
Thông tin nhà ở (Ký túc xá)
Loại phòng | Chi phí (cho mỗi học kỳ) | |
Ký túc xá nam Sung Lim (phòng 4 người) | ~ 600 USD | |
Ký túc xá nữ Sung Lim (phòng 2 người) | ~ 740 USD | |
Ký túc xá quốc tế Sung Lim | Phòng đơn | ~ 1,600 USD |
Phòng đôi | ~ 1,000 USD | |
Phòng bốn người | ~ 830 USD |
Chi phí ăn: 490 ~ 680 USD/học kỳ (14 hoặc 21 bữa/tuần)
*Học bổng: chỉ cho học kỳ đầu tiên
Loại | Yêu cầu | Giá trị | |
Đại học | TOPIK cấp 4 hoặc IELTS 6.0/ TOEFL iBT 80
+ Kết quả xét hồ sơ loại B trở lên |
50% học phí | |
TOPIK cấp 5 hoặc IELTS 6.5/ TOEFL iBT 90
+ Kết quả xét hồ sơ loại B trở lên |
100% học phí | ||
TOPIK cấp 6 hoặc IELTS 7.0/ TOEFL iBT 100
+ Kết quả xét hồ sơ loại A trở lên |
100% học phí + chi phí ký túc xá (gồm tiền bữa ăn) | ||
Sau Đại học | Sau đại học | Học bổng quốc tế cho sinh viên xuất sắc (dựa trên thành tích học tập của các ứng viên, điểm ngoại ngữ, …) | Từ 50 – 100% học phí |
Các trường sau đại học, chuyên môn, chuyên sâu | TOPIK cấp 4 hoặc IELTS 6.0/ TOEFL iBT 80
+ Kết quả xét hồ sơ loại B trở lên |
50% học phí | |
TOPIK cấp 5 hoặc IELTS 6.5/ TOEFL iBT 90
+ Kết quả xét hồ sơ loại B trở lên |
50% học phí + chi phí ký túc xá |
Sau khi nhập học và SeoulTech các sinh viên có cơ hội tiếp tục nhận học bổng từ trường nếu duy trì điểm số đạt yêu cầu.