Trường đại học quốc lập Gia Nghĩa

I. SƠ LƯỢC

Tên tiếng Anh: National Chiayi University

Thành lập năm 2000, Trường Đại Học Quốc Lập Gia Nghĩa là một trường đại học công lập tại thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan. Hiện nay trường có 7 khoa, đào tạo 39 chương trình cử nhân, 39 chương trình thạc sỹ và 7 chương trình tiến sỹ. Đây là một trong những trường đại học lớn nhất khu vực phía Nam Đài Loan.

Trường bao gồm bốn khu học xá và một khu rừng thực nghiệm, với tổng diện tích là 285,32 ha. Bốn khu học xá bao gồm khu học xá Lantan, Minsyong, Sinmin và Linsen.

Cơ sở Lantan, trụ sở chính nằm trong khu vực cảnh quan nổi tiếng giữa Hồ chứa Lantan và Hồ chứa Renyitan. Nơi đây có Khoa Nông nghiệp, Khoa Học và Kỹ thuật và Khoa Học Đời sống.

Cơ sở Minsyong, nằm ở Thị trấn Minsyong, có Khoa Sư Phạm và Khoa Nhân Văn và Nghệ Thuật.

Cơ sở Sinmin, nằm ở trung tâm thành phố Gia Nghĩa, có Khoa Quản lý.

Một loạt các chương trình học tập suốt đời và khuyến nông được cung cấp trong khuôn viên Linsen. Khu rừng thực nghiệm cung cấp cho sinh viên các ngành nghề liên quan trải nghiệm thực tế trong lĩnh vực này.

II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
SttKhoaChương Trình Học
1Giảng dạyThạc sỹ Giảng dạy toàn cầu
2Quản lýThạc sỹ Du lịch và quản lý toàn cầu
3Nông nghiệpThạc sỹ Khoa học nông nghiệp toàn cầu
4Khoa học đời sốngThạc sỹ Khoa học đời sống toàn cầu
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
SttKhoaChương Trình Học
1Giảng dạyCử nhân/ Thạc sỹ/ Tiến sỹ Giáo dục
2 Cử nhân/ Thạc sỹ Cố vấn
3 Cử nhân/ Thạc sỹ Giáo dục đặc biệt
4 Cử nhân/ Thạc sỹ Giáo dục mầm non
5 Cử nhân/ Thạc sỹ Giáo dục thể chất, sức khỏe và giải trí
6 Cử nhân/ Thạc sỹ Thiết kế và quản lý học tập trực tuyến
7 Thạc sỹ Giáo dục toán học và khoa học
8 Thạc sỹ Phát triển chính sách và quản trị giáo dục
9Nhân văn và nghệ thuậtCử nhân/ Thạc sỹ Trung văn
10 Cử nhân/ Thạc sỹ Ngoại ngữ
11 Cử nhân/ Thạc sỹ Lịch sử ứng dụng
12 Cử nhân/ Thạc sỹ Nghệ thuật thị giác
13 Cử nhân/ Thạc sỹ Âm nhạc
14Quản lýCử nhân/ Thạc sỹ/ Tiến sỹ Quản trị kinh doanh
15 Cử nhân Kinh tế học ứng dụng
16 Cử nhân/ Thạc sỹ Quản trị kinh doanh sinh học
17 Cử nhân/ Thạc sỹ Hệ thống thông tin quản lý
18 Cử nhân/ Thạc sỹ Tài chính và ngân hàng
19 Cử nhân/ Thạc sỹ/ Tiến sỹ Quản trị du lịch và Marketing
20Nông họcTiến sỹ Khoa học nông nghiệp
21 Cử nhân/ Thạc sỹ Nông học
22 Cử nhân/ Thạc sỹ Khoa học làm vườn
23 Thạc sỹ Lâm nghiệp và tài nguyên thiên nhiên
24 Cử nhân/ Thạc sỹ Thiết kế và vật liệu gỗ
25 Cử nhân/ Thạc sỹ Khoa học động vật
26 Cử nhân/ Thạc sỹ Khoa học nông nghiệp sinh học
27 Cử nhân/ Thạc sỹ Kiến trúc cảnh quan
28 Cử nhân/ Thạc sỹ Y thực vật
29Khoa học & kỹ thuậtCử nhân/ Thạc sỹ Toán ứng dụng
30 Cử nhân/ Thạc sỹ Vật lý điện Viện sau đại học về quang điện tử và kỹ thuật điện tử trạng thái rắn
31 Thạc sỹ/ Tiến sỹ Hóa ứng dụng
32 Cử nhân/ Thạc sỹ Kỹ thuật cơ điện tử sinh học
33 Cử nhân/ Thạc sỹ Kỹ thuật xây dựng và tài nguyên nước
34 Cử nhân/ Thạc sỹ/ Tiến sỹ Kỹ thuật thông tin và Khoa học máy tính
35 Cử nhân/ Thạc sỹ Kỹ thuật điện
36 Cử nhân/ Thạc sỹ Kỹ thuật cơ khí và năng lượng
37Khoa học đời sốngCử nhân/ Thạc sỹ/ Tiến sỹ Khoa học thực phẩm
38 Cử nhân/ Thạc sỹ Khoa học sinh học thủy sinh
39 Cử nhân/ Thạc sỹ Nguồn tài nguyên sinh vật
40 Cử nhân/ Thạc sỹ Khoa học và công nghệ hóa sinh
41 Cử nhân/ Thạc sỹ Vi sinh, miễn dịch học và dược phẩm sinh học
42Thú yCử nhân/ Thạc sỹ Thú y
43 Thạc sỹ Thú y lâm sàng

III. HỌC PHÍ

BẬC CỬ NHÂN
KhoaHọc phí/Học kỳ (NTD)Phụ phí (NTD)Phí 01 tín chỉ (NTD)
Giảng dạy33.52513.8821.310
Nhân văn và nghệ thuật33.52513.882 1.310
Quản lý33.52514.603 1.310
Nông học33.81821.1731.310
Khoa học và kỹ thuật33.81821.645 1.310
Khoa học đời sống33.81821.173 1.310
Thú y33.81821.173 1.310
BẬC SAU ĐẠI HỌC
KhoaHọc phí & phụ phí/Học kỳ (NTD)Phí 01 tín chỉ (NTD)
Giảng dạy40.6081.458
Nhân văn và nghệ thuật42.3361.458 
Quản lý42.3361.458
Nông học45.7921.458
Khoa học và kỹ thuật47.5201.458
Khoa học đời sống47.5201.458
Thú y45.7921.458
PHÍ KHÁC
Nội dungPhí
Ký túc xá (cơ bản)6.000 – 14.200 NTD/Kỳ
Bảo hiểm sinh viên200 NTD
Bảo hiểm y tế quốc gia4.494 NTD/kỳ
Máy tính & internet350 NTD/Kỳ
Phụ đạo và kiểm tra ngôn ngữ500 NTD (bậc cử nhân)
Hướng dẫn khóa luận9.000 NTD (thạc sỹ) 18.000 NTD (tiến sỹ)

IV. HỌC BỔNG: Chỉ dành cho bậc Thạc sỹ và Tiến sỹ

  • Học phí & phí tín chỉ cho năm đầu tiên
  • Phí sinh hoạt hàng tháng từ 8.000 – 10.000 NTD cho năm đầu tiên

Điều kiện học bổng:

  • Điểm trung bình 3.40/4.0 trở lên: Miễn học phí + phí tín chỉ + Phí sinh hoạt hàng tháng
  • Điểm trung bình 3.20 – 3.39/4.0: Miễn học phí + phí tín chỉ

Thời gian tối đa cấp học bổng:

  • Thạc sỹ: 02 năm
  • Tiến sỹ: 04 năm

    Chi tiết liên hệ:
    Công ty Tư vấn du học & Học bổng Minh Hoàng An

    Tp.HCM:
    Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
    Điện thoại: (028) 6652 6200
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Đà Nẵng:
    72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Email: [email protected]
    Website: www.minhhoangan.edu.vn
    Website: www.duhocdailoan.net.vn

    Điền thông tin để nhận được cuộc gọi tư vấn sớm nhất từ Minh Hoàng An





    Leave a Reply

    Your email address will not be published.

    *
    *