NEW SOUTH WALES
1/ University of New South Wales
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Australia’s global university award | Học bổng 1: $5000 năm đầu tiên Học bổng 2: $10,000 năm đầu tiên | Chương trình full-time bậc Đại học hoặc sau Đại học. Dành cho sinh viên học kỳ 1,2,3/2020. Học thẳng vào bậc cử nhân khi đủ điều kiện tiếng Anh , nếu không đủ trình độ có khóa học tiếng Anh. |
UNSW Global Academic Award | Học bổng 1: $5000 năm đầu tiên Học bổng 2: $10,000 năm đầu tiên | Phải hoàn thành chương trình dự bị toàn cầu của UNSW. Dành cho học sinh đủ điều kiện trình độ ngoại ngữ, nhận học kỳ 1,2,3/2020. |
2/ Macquarie University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Macquarie University ASEAN Scholarship | $10,000 cho quá trình học. | Là công dân Đông Nam Á. Chương trình học bậc cử nhân, thạc sỹ 2020 – 2021. |
Macquarie University Alumni Scholarship | 10% cho chương trình sau đại học | Chương trình sau đại học, tốt nghiệp tại Macquarie. Đăng ký nhập học 2020 – 2021. Chấp nhận thanh toán phí thời hạn quy định. |
English Language Scholarship | 50% học phí cho khóa tiếng Anh | Đăng ký khóa học tiếng Anh + chương trình bậc cử nhân/ thạc sỹ năm 2020 – 2021. |
Vice-chancellor International Scholarship | $10,000 học phí | GPA tối thiểu 6.5 bậc thạc sỹ, GPA tối thiểu 8.5 bậc cử nhân. |
ASEAN Partner Schoalarship | Lên đến $15,000/ năm | Chuyển tiếp từ HCM University of Technology (HCMUT) GPA đạt 5/7. |
Woman in Management and Finance | Lên đến $15,000 hàng năm | Nữ giới, chương trình full-time khóa học bậc thạc sỹ. Thạc sỹ quản lý các ngành: quản trị kinh doanh, tài chính ứng dụng, tài chính ứng dụng (nâng cao), tài chính. |
International College Scholarship | $3000 | Học một trong những chương trình sau 2020 – 2021: diploma of media & communication; diploma of engineering; diploma of information technology; art stream of standard foundation programs; science and engineering Streams of Standard Foundation programs. |
3/ Western Sydney University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Vice chancellor’s academic excellence Undergraduate Scholarship | 50% học phí khi đăng ký học full-time (tối đa 3 năm) | Hoàn thành đơn nhập học trước 2 tháng trước thời gian tuyển sinh cho năm 2020, GPA 9.0 |
Western Sydney International scholarship – Undergraduate | $5000 & $7,500 nhiều năm | Khóa học mới năm 2020 GPA 8.0 (tiêu chuẩn bậc Trung học) hoặc GPA 7.5 (Trung học năng khiếu) |
Vice chancellor’s academic excellence Postgraduate Scholarship | 50% học phí cho chương trình full-time khi đăng ký (tối đa 2 năm) | Hoàn thành đơn nhập học trước 2 tháng trước thời gian tuyển sinh cho năm 2020, GPA 5.95/7 |
Western Sydney International scholarship – Undergraduate | $5000 & $7,500 nhiều năm | Khóa học mới năm 2020 GPA 6.7/10 hoặc 7.1/10 |
4/ University of Newcastle
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
International Architecture and Built Environment Postgraduate Scholarship | $4000 – $12000 (trên 2 năm) | Được ghi danh vào chương trình FEBE Architecture & Built Environment Yêu cầu GPA 5.0 |
FEBE International Undergraduate Scholarship | $20,000 (tối đa $2,500/ kỳ) | Là sinh viên mới ngàng Faculty of Engineering & Built Environment GPA từ 8.5 trở lên |
5/ University of New England
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Destination Australia Scholarship | $15,000 cho năm 2/3/4 | Sinh viên mới đăng ký bậc cử nhân hoặc sau Đại học. GPA (cử nhân) từ 7.3 trở lên. GPA (sau ĐH) 4.0 |
EAP scholarship – Nursing | $4,100 (10 tuần) | Đăng ký khóa 2020 cử nhân điều dưỡng (Graduate Entry). |
UNE International tuition fee Scholarship | $5000 | Sinh viên mới đăng ký 2020. Học full chương trinh hoặc chương trình cung cấp tiếng Anh. |
6/ Southern Cross University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | $8,000/ năm | Học full-time bậc Đại học hoặc sau ĐH tại một trong cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
SCU International Women In STEM Scholarship | $8,000/ năm (có thể xin gia hạn) | Dành cho sinh viên quốc tế (nữ) Học full-time bậc ĐH/sau ĐH cho ngành Environment Science and Engineering / Health and Human Sciences/ IT. Đạt điểm cao trong môn toán & khoa học. Đáp ứng yêu cầu tối thiểu để nhập học. |
SCU International Regional Scholarship | $8,000/ năm (có thể xin gia hạn) | Chương trinh bậc ĐH/ sau ĐH. Đáp ứng yêu cầu tối thiểu để nhập học. |
7/ Charles Sturt University
Tên học bổng | Giá trị học bôtng | Yêu cầu nhận học bổng |
Charles Sturt Regional Scholarship | 9 – 16% học phí/kỳ | Sinh viên quốc tế đăng ký học năm 2020. Đăng ký khóa học sau: + 9% học phí bậc cử nhân ngành kế toán. + 13% học bổng bậc thác sỹ kế toán chuyên nghiệp + 16% học bổng bậc thạc sỹ IT |
International High Academic Achievers | 25% học phí trong suốt quá trình khóa học | Học bổng dành cho các cơ sở của trường. Dành đăng ký khóa tháng 7/2020. Dành cho sinh viên quốc tế mới với GPA trên 7.5 (GPA 5/7 hoặc 3/4) |
Vietnamese Students Merit Schoalrship | 25% học phó suốt quá trình khóa học | Học bổng dành cho các cơ sở của trường. Dành đăng ký khóa tháng 7/2020. Dành cho sinh viên quốc tế mới với GPA trên 7.5 (GPA 5/7 hoặc 3/4) + yêu cầu tiếng Anh của chương trình. |
VICTORIA
1/ Swinburne University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship | 30% học phí quá trình khóa học | Đáp ứng yêu cầu đăng ký học năm 2020. Dành cho các ngành: + Thạc sỹ ngành khoa học kỹ thuật + Thạc sỹ IT. + Thạc sỹ kỹ thuật chuyên nghiệp + Thạc sỹ khoa hoc (công nghệ sinh học) + Thạc sỹ ngành xây dựng & quản lý cơ sở hạ tầng + Thạc sỹ khoa học dữ liệu + Thạc sỹ an ninh mạng |
Swinburne International Excellence Pathway Scholarship | $2500 – $5000 (tối đa 2 năm) | Kết quả học 65 – 80% Học các chương trình sau: Dự bị + UniLink + Đại học Dự bị + Đại học UniLink Diploma + Đại học |
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship | Tổng lên đến $38,000 + 10 -25% học phí (tối đa 4 năm) + Lên đến $38,000 cho quá trình học bậc Đại học | Kết quả học 65 – 80% Bất kỳ các ngành học nào trừ một số ngành sau: Bachelor of Aviation, Bachelor of Aviation & Piloting/Bachelor of Business double degree. |
Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship | 10 – 25% (tối đa 2 năm) Tổng lên đến $21,000 cho quá trình học. Học bổng cố định $2,500 cho khóa học thạc sỹ IT (chuyên nghiệp máy tính) hoặc thạc sỹ khoa hoc (hệ thống mạng) | Dành cho sinh viên quốc tế mới. Chưa nhận bất kỳ tín chỉ chuyển tiếp hoặc miễn trừ. Đạt kết quả học tập 65 – 80% |
The Dean’s scholarship Excellence in Architecture and Urban Design | 50% học phí cho cả quá trình học | Đăng ký kỳ tháng 7/2020 Portfolio từ 10-20 trang. Học các ngành sau: + Master of Architecture + Master of Architecture and urban Design + Master of urban design |
2/ Federation University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
International Excellence Scholarship | 16% học phí | Bậc ĐH: TN THPT, GPA từ 8.0 Bậc sau ĐH: TN ĐH, GPA từ 7.0 Dành cho cơ sở Ballarat, Gippsland & Berwick. |
Engineering Tuition fee scholarship and Dean’s Bursary | 16% học phí + $1150/ năm cho suốt quá trình học | Dành cho khóa học mới: + Bachelor of engineering (Electrical and Informational Engineering Honours) + Master of Engineering project management + Master ofEngineering Technology (Mechatronic Systems Engineering) + Master of engineering technology (Renewable and electrical power systems) |
SOUTH AUSTRALIA
1/ University of Adelaide
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Global Citizens Scholarship | 15 – 30% | Dành cho đăng ký năm 2020. Bậc cử nhân: + GPA 8.0 – 15% + GPA 9.0 – 30% Bậc sau ĐH: + GPA 5/7 – 15% + GPA 6/7 – 30% |
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí khấu trừ | Dành cho năm 2020 Bậc ĐH: GPA 98 hoặc tương đương. Bậc sau ĐH: GPA 6.8/7 |
Higher Education Scholarships | 25% học phí khấu trừ | Dành cho đăng ký năm 2020. Dành cho SV quốc tế – SV nội địa. ATAR 80 hoặc IB 29. |
College International Scholarship | 5 – 10% học phí khấu trừ học bậc Đại học | Dành cho đăng ký khóa học năm 2020. |
College High Achiever Progression Scholarship The Eynesbury College High Achiever Progress Scholarship | 25% học phí khấu trừ học bậc Đại học | Dành cho đăng ký khóa học năm 2020. Top 100 với GPA từ 85% trở lên cho năm học cuối học tại Eynesbury College. |
Eynesbury College International | Top 100 với GPA từ 85% trở lên cho năm học cuối học tại Eynesbury College. | Dành cho đăng ký khóa học năm 2020. |
WESTERN AUSTRALIA
1/ Murdoch University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
International Welcome Scholarship | $11,000 – $12,000 lên đến 4 năm. Chương trình 3 năm: học bổng tối đa $9,000 | Ngành Business and Nursing Degree học bổng lên đến $12,000 Một số ngành còn lại $11,000 Dành cho đăng ký khóa học 2020 – 2024 Dành cho khóa học Murdoch Coursework Degrees tại cơ sở Murdoch’s Western Australian. |
QUEENSLAND
1/ Bond University
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
English Pathway Studies Scholarship | $2,500 học phí khấu trừ cho chương trình EAP | Nhận yêu cầu các chương trình bậc ĐH/ sau ĐH của trường. Học sinh xuất sắc. |
International Undergraduate Excellence Scholarship | 50% học phí khấu trừ các chương trình | Nhận yêu cầu các chương trình bậc ĐH/ sau ĐH của trường. Gói khóa học bao gồm tiếng Anh. Học sinh xuất sắc. |
2/ Southern Queensland
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu nhận học bổng |
Southeast Asian Scholarship | $3,000/ năm (tối đa 3 năm) | Sinh viên quốc tế thuộc ASEAN. Đăng ký khóa học năm 2020. Yêu cầu học khóa tiếng Anh cho ngành học. |