
A. Giới thiệu về trường
Thành lập từ năm 1907, Đại học Đồng Tế là một trong những trường Đại học công lập trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Trung Quốc. Ban đầu, trường đào tạo tiếng Đức chuyên ngành Y cho các y, bác sỹ người Đức ở Thượng Hải. Đến nay, trường đã trở thành một trường Đại học tổng hợp nổi tiếng. Ngoài các chuyên ngành khoa học tự nhiên, xã hội, trường còn có cả chuyên ngành luật, Y và kinh tế.
Trường Đại học Đồng Tế hiện có 50 chuyên ngành Đại học, 80 chuyên ngành Thạc sỹ, 39 chuyên ngành Tiến sỹ và 9 chuyên ngành nghiên cứu sau Tiến sỹ. Hiện có 37.000 học sinh đang theo học tại trường, trong đó, hơn 5000 là các nghiên cứu sinh Thạc sỹ và Tiến sỹ, hơn 400 là lưu học sinh nước ngoài. Trường có đội ngũ giáo viên hơn 4200 người, trong đó 10 người là Viện sỹ Viện Khoa học và Viện Xây dựng Trung Quốc, gần 2000 người có học vị Giáo Sư và Phó Giáo Sư.
Trường nằm phía Đông Bắc thành phố Thượng Hải, diện tích 142 ha, chia thành 4 khu vực. Hiện nay, với tinh thần "nghiêm túc, cầu thực, đoàn kết, sáng tạo", nhà trường đang phấn đấu trở thành một trong những trường Đại học hiện đại nhất Trung Quốc.
B. Giới thiệu về Học viện giao lưu văn hoá quốc tế trường Đại học Đồng Tế
Học viện giao lưu văn hoá là cơ quan chuyên trách về lưu học sinh của trường Đại học Đồng Tế. Học viện có chương trình đào tạo Đại học Hán ngữ 4 năm và các chương trình đào tạo Hán ngữ phù hợp với mọi trình độ.
C. Giới thiệu các chuyên ngành đào tạo Đại học cho lưu học sinh
STT |
Tên chuyên ngành (thời gian học 4 năm) |
Tên chuyên ngành (thời gian học 5 năm) |
1 |
Quản lý công trình |
Kiến trúc |
2 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin |
Quy hoạch thành phố |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Quản lý du lịch |
4 |
Cung tiêu thị trường |
Thiết kế mỹ thuật |
5 |
Quảng cáo |
Y học lâm sàng |
6 |
Ngoại thương |
Nội khoa |
7 |
Tiền tệ |
Thiết kế máy móc và tự động hoá |
8 |
Thiết kế mỹ thuật |
|
9 |
Công trình thổ mộc |
|
10 |
Công trình giao thông |
|
11 |
Luật |
|
12 |
Quản lý hành chính |
|
13 |
Biên tập phát thanh truyền hình |
|
14 |
Công nghệ điện khí và tự động hoá |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
|
16 |
Địa chất |
|
17 |
Ứng dụng vật lý địa cầu |
|
18 |
Toán học và ứng dụng toán học |
|
19 |
Thống kê |
|
20 |
Ứng dụng hoá học |
|
21 |
Công nghệ và công trình hoá học |
|
22 |
Ứng dụng vật lý học |
|
23 |
Công nghệ cơ học |
|
24 |
Công nghệ khoa học và tài liệu |
|
25 |
Khoa học và kỹ thuật máy tính |
|
26 |
Tự động hoá |
|
27 |
Công nghệ thông tin điện tử |
|
28 |
Kế toán |
|
29 |
Địa chất công trình |
|
30 |
Giao thông vận tải |
|
31 |
Trắc địa công trình |
|
32 |
Công trình bờ biển, cảng khẩu |
|
33 |
Quản lý tài nguyên đất |
|
34 |
Kiến trúc môi trường và cơ sở hạ tầng |
|
35 |
Chế tạo thiết bị máy móc và tự động hoá |
|
36 |
Công nghệ động lực và nhiệt năng |
|
37 |
Công nghệ môi trường |
|
38 |
Công nghệ tưới tiêu |
|
39 |
Công trình công nghiệp |
|
40 |
Tiếng Đức |
|
41 |
Tiếng Nhật |
|
42 |
Tiếng Anh |
|
43 |
Tiếng Trung |
D. Chương trình đào tạo Thạc sỹ (2.5 – 3 năm)
Trường có 78 chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ, thời gian học từ 2.5 – 3 năm. Một số chuyên ngành tiêu biểu:
TT |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
TT |
Mã số |
Tên chuyên ngành |
1 |
020205 |
Kinh tế sản xuất |
26 |
070101 |
Toán học thuần tuý |
2 |
020206 |
Ngoại thương |
27 |
081202 |
Phần mềm máy tính và lý luận |
3 |
070104 |
Toán học ứng dụng |
28 |
081601 |
Trắc địa và kỹ thuật trắc địa |
4 |
070302 |
Phân tích hoá học |
29 |
081803 |
Địa chất công trình |
5 |
080202 |
Công nghệ điện tử máy móc |
30 |
082303 |
Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải |
6 |
081302 |
Thiết kế kiến trúc và lý luận |
31 |
120201 |
Kế toán |
7 |
080201 |
Chế tạo máy móc và tự động hoá |
32 |
020101 |
Kinh tế chính trị học |
8 |
083002 |
Công nghệ môi trường |
33 |
081001 |
Hệ thống tin tức và thông tin |
9 |
120280 |
Quản trị kinh doanh |
34 |
100403 |
Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
10 |
120204 |
Quản lý và kinh tế kỹ thuật |
35 |
070201 |
Lý luận vật lý |
11 |
081002 |
Xử lý thông tin và tín hiệu |
36 |
070207 |
Quang học |
12 |
080802 |
Hệ thống điện lực và tự động hoá |
37 |
070303 |
Hoá học hữu cơ |
13 |
081301 |
Lý luận và lịch sử kiến trúc |
38 |
080203 |
Thiết kế máy móc và lý luận |
14 |
081304 |
Khoa học kỹ thuật kiến trúc |
39 |
080702 |
Công nghệ nhiệt năng |
15 |
081403 |
Công trình thị chính |
40 |
081203 |
Kỹ thuật ứng dụng máy tính |
16 |
100206 |
Bệnh ngoài da và bệnh sinh dục |
41 |
081303 |
Thiết kế và quy hoạch đô thị |
17 |
081704 |
Ứng dụng hoá học |
42 |
081402 |
Công trình kết cấu |
18 |
100214 |
U học |
43 |
082301 |
Công trình đường bộ và đường sắt |
19 |
070102 |
Toán học dùng máy điện toán |
44 |
083001 |
Khoa học môi trường |
20 |
070101 |
Toán học cơ sở |
45 |
120100 |
Công nghệ và khoa học quản lý |
21 |
070205 |
Vật lý ở trạng thái ngưng tụ |
46 |
120202 |
Quản lý doanh nghiệp |
22 |
070301 |
Hoá học vô cơ |
47 |
050211 |
Ngoại ngữ học và ngôn ngữ ứng dụng |
23 |
070704 |
Địa chất hải dương |
48 |
080801 |
Điện cơ và điện khí |
24 |
080102 |
Lực học thể rắn |
49 |
100201 |
Nội khoa |
25 |
100205 |
Bệnh thần kinh và thần kinh học |
50 |
100201 |
Ngoại khoa |
E. Chương trình đào tạo Tiến sỹ (3 năm)
Trường có 39 chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ, thời gian học 3 năm, chủ yếu đào tạo các chuyên ngành kỹ thuật và y học – 2 thế mạnh đặc biệt của nhà trường.
F. Chương trình Tiến tu
Tất cả các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ và Tiến sỹ đều nhận đào tạo Tiến tu sinh. Thời gian học của chương trình này không quá 1 năm.
G. Chương trình học tiếng
Trường có các khoá học tiếng ngắn hạn và dài hạn dành cho lưu học sinh. Học sinh sẽ được phân vào các lớp tiếng sơ, trung, cao cấp phù hợp với trình độ tiếng hiện tại của mình.
H. Thời gian khai giảng
1. Đại học, Thạc sỹ: đầu tháng 9
2. Học tiếng (dài hạn), Tiến tu: tháng 2 và tháng 9 hàng năm
I. Các chi phí
1. Học phí
Chương trình học |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Học phí |
|
Đại học chính quy |
Chuyên ngành kỹ thuật |
Tiếng Trung |
3000 USD/năm |
Chuyên ngành xã hội |
2400 USD/năm |
||
Nghiên cứu sinh Thạc sỹ |
Tiếng Trung |
3500 USD/năm |
|
Tiếng Anh |
4000 USD/năm |
||
Nghiên cứu sinh Tiến sỹ |
Tiếng Trung |
5000 USD/năm |
|
Tiếng Anh |
5500 USD/năm |
||
Chuyên tu |
Phổ thông |
Tiếng Trung |
350 USD/tháng |
Tiếng Anh |
400 USD/tháng |
||
Cao cấp |
Tiếng Trung |
450 USD/tháng |
|
Tiếng Anh |