
Trường Đại Học Liên Bang Bắc Caucasus (North – Caucasus Federal University NCFU) được thành lập năm 1930, là kết quả của sự kết hợp ba trường đại học nằm ở khu vực Stavropol – Đại Học Kỹ Thuật Tổng Hợp Bắc Caucasus; Đại Học Tổng Hợp Stavropol và Đại Học Nhân Văn – Công Nghệ Pyatigorsk.
Trường không chỉ được đánh giá là một trong những tổ chức giáo dục lớn nhất khu vực mà còn là địa điểm cho rất nhiều dự án khoa học và đổi mới, đấu trường hàng đầu cho những cuộc đối thoại liên văn hóa cả trong và ngoài khu vực, và là lực lượng hàng đầu góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực thông qua các liên kết giáo dục, văn hóa, khoa học cả trong trường và với các nước láng giềng.
NCFU gồm mười viện, hai cơ sở (Pyatigorsk và Nevinnomyssk), 94 phòng ban. Trường có trên 2.000 giảng viên có trình độ cao với độ tuổi trung bình là 45, góp phần mang đến danh hiệu một trong các trường ĐH hàng đầu nước Nga cho NCFU. Hiện nay, trường đào tạo trên 25.000 sinh viên đến từ 86 quốc gia trên khắp thế giới. Sinh viên tốt nghiệp từ trường có khả năng được tuyển dụng cao từ các công ty nước ngoài và công ty hàng đầu tại Nga.
NCFU đã tham gia vào hợp tác quốc tế với các trường đại học và các trung tâm từ 15 quốc gia trên toàn thế giới (Áo, Azerbaijan, Belarus, Cộng hòa Séc, Pháp, Georgia, Đức, Anh và Bắc Ireland, Ý, Kazakhstan, Hàn Quốc , Ba Lan, Slovakia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine) và vẫn đang nhanh chóng mở rộng số lượng các tổ chức đối tác nước ngoài để tạo cơ hội cho sinh viên mở rộng cả kỹ năng học thuật và năng lực liên văn hóa.
Thư viện khoa học của Trường Đại Học Liên Bang Bắc Caucasus là một trong những thư viện đại học lớn nhất nước Nga với cơ sở vật chất hiện đại. Thư viện gồm 25 phòng đọc với tổng 1.500 chỗ ngồi. Đây là một trung tâm thông tin và trí tuệ đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động giáo dục, sư phạm, nghiên cứu và sáng tạo của các trường.
Thư viện NCFU chứa trên 2,5 triệu tài liệu gồm các loại ấn phẩm khác nhau từ giai đoạn thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XXI: sách, tạp chí, video, tài liệu trên đĩa CD, đĩa mềm, băng ghi âm. Hằng năm, có trên 50 nghìn lượt người tới thư viện.
Cùng với các ấn phẩm truyền thống, thư viện còn có kho sách giáo khoa điện tử, CD-ROM. Cơ sở dữ liệu điện tử của các tài liệu được hình thành. Công nghệ thông tin mới đang được triển khai tại các thư viện khoa học cho phép người đọc truy cập thế giới trí tuệ thông qua Internet.
Thư viện khoa học NCFU là thành viên của Hiệp hội Thư viện Nga (RLA), thành viên của hiệp hội “Liên Doanh Thông Tin Điện Tử Quốc Gia” (NEICON), thành viên của hội phi thương mại “Hiệp Hội Liên Doanh Thư Viện Khu Vực” (ARLICON).
Trường có 3 khu ký túc xá với 7 tòa nhà tiện nghi bảo đảm chỗ ở cho sinh viên
ĐÀO TẠO
Chương Trình Học Bằng Tiếng Anh | Bậc Học & Học Phí |
Dầu Khí | Cử Nhân
4.000 USD/năm |
Xây Dựng | |
Chương Trình Học Bằng Tiếng Nga | Bậc Học & Học Phí |
Dự bị | 2.500 USD/năm |
Dịch Thuật | Specialist (5 năm)
2.500 – 3.500 USD/năm |
Hóa Sinh Y Học | |
Dược | |
Địa Chất Ứng Dụng | |
Công Nghệ Nổ Địa Chất | |
Hoạt Động Hải Quan | |
Tâm Lý Nghề Nghiệp | |
An Ninh Kinh Tế | |
Quảng Cáo và Quan Hệ Công Chúng | Cử Nhân (4 năm)
2.000 – 3.500 USD/năm |
Báo Chí | |
Giáo Dục Sư Phạm | |
Ngữ Văn | |
Ngôn Ngữ Học | |
Lịch Sử | |
Nghiên Cứu Văn Hóa Xã Hội | |
Thư Viện và Khoa Học Thông Tin | |
Thiết Kế | |
Toán Tin Ứng Dụng | |
Toán Học và Khoa Học Máy Tính | |
Lý Học | |
Địa Lý | |
Thuật Vẽ Bản Đồ và Tin Học Địa Lý | |
Sinh Thái và Quản Lý Tự Nhiên | Cử Nhân (4 năm)
2.000 – 3.500 USD/năm |
Du Lịch | |
Quản Lý Đất Đai và Địa Chính | |
Hóa Học | |
Sinh Học | |
Công Nghệ Sinh Học | |
Thực Phẩm Thực Vật | |
Thực Phẩm Động Vật | |
Tiêu Chuẩn và Đo Lường | |
Hệ Thống và Công Nghệ Thông Tin | |
Tin Học Ứng Dụng | |
Công Nghệ Truyền Thông Thông Tin và Hệ Thống Truyền Thông | |
Công Nghệ Hóa Học | |
Dầu Khí (Oil and Gas Studies) | |
Thiết Kế và Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sản Xuất Cơ Khí | |
Xây Dựng | |
An Toàn Khu Phức Hợp Hình Cầu Thân Thiện Môi Trường (Technosphere Safety) | |
Công Nghệ Quá Trình Vận Tải | |
Khai Thác Các Phức Hợp và Máy Móc Vận Tải và Công Nghệ | |
Kinh Tế | |
Quản Trị | |
Quản Lý Nhân Viên | |
Quản Lý Nhà Nước và Đô Thị | |
Tin Học – Kinh Doanh | |
Dịch Vụ | |
Điện Tử và Điện Tử Nano | |
Kỹ Thuật Năng Lượng Điện | |
Khoa Học Vật Liệu và Công Nghệ Vật Liệu | |
Kỹ Thuật Nano | |
Tâm Lý Học | |
Xung Đột (Conflictology) | |
Xã Hội Học | |
Công Tác Xã Hội | |
Giáo Sực Sư Phạm – Tâm Lý | |
Giáo Dục Thể Chất | |
Luật | |
Thiết Kế Kiến Trúc | |
Công Nghệ Sản Xuất Và Quản Lý Trong Phục Vụ Ăn Uống Công Cộng | |
Quản Lý Hệ Thống Kỹ Thuật | |
Khoa Học Hàng Hóa | |
Dịch Vụ | |
Kinh Doanh Khách Sạn | |
Máy Móc và Thiết Bị Công Nghệ | |
Tự Động Hóa Quá Trình và Sản Xuất Công Nghệ | |
Nghiên Cứu Xung Đột | Thạc Sỹ (2 – 3 năm)
3.500 – 4.000 USD/năm |
Nghiên Cứu Chính Trị | |
Quảng Cáo và Quan Hệ Công Chúng | |
Báo Chí | |
Giáo Dục Sư Phạm | |
Ngữ Văn | |
Ngôn Ngữ Học | |
Lịch Sử | |
Thần Học | |
Nghiên Cứu Văn Hóa | |
Toán Học | |
Toán Tin Ứng Dụng | |
Lý Học | |
Địa Lý | |
Họa Đồ và Tin Học Địa Lý | |
Sinh Thái và Quản Lý Tự Nhiên | |
Quản Lý Đất Đai và Địa Chính | |
Hóa Học | |
Sinh Học | |
Công Nghệ Sinh Học | |
Thực Phẩm Động Vật | |
Tiêu Chuẩn và Đo Lường | |
Hệ Thống và Công Nghệ Thông Tin | |
Tin Học Ứng Dụng | |
Công Nghệ Truyền Thông Thông Tin và Hệ Thống Truyền Thông | |
Công Nghệ Hóa Học | |
Dầu Khí | |
Xây Dựng | |
Máy Móc và Thiết Bị Công Nghệ | |
An Toàn Khu Phức Hợp Hình Cầu Thân Thiện Môi Trường (Technosphere Safety) | |
Khai Thác Các Phức Hợp và Máy Móc Vận Tải và Công Nghệ | |
Kinh Tế | |
Quản Trị | |
Quản Lý Nhân Viên | |
Quản Lý Nhà Nước và Đô Thị | |
Tin Học – Kinh Doanh | |
Tài Chính và Tín Dụng | |
Điện Tử và Điện Tử Nano | |
Kỹ Thuật Năng Lượng Điện | |
Khoa Học Vật Liệu và Công Nghệ Vật Liệu | |
Tâm Lý Học | |
Xã Hội Học | |
Công Tác Xã Hội | |
Quản Lý Công Tác Thanh Niên | |
Giáo Dục Sư Phạm – Tâm Lý | Thạc Sỹ (2 – 3 năm)
3.500 – 4.000 USD/năm |
Giáo Dục Thể Chất | |
Luật | |
Công Nghệ Sản Xuất Và Quản Lý Trong Phục Vụ Ăn Uống Công Cộng | |
Quản Lý Hệ Thống Kỹ Thuật | |
Du Lịch | |
Kinh Doanh Khách Sạn | |
Tự Động Hóa Quá Trình và Sản Xuất Công Nghệ |
CHI PHÍ KHÁC:
Ký túc xá: 450 – 600 USD/năm
Bảo hiểm: 160 USD/năm
Ăn uống, đi lại, giải trí: 3.300 – 3.700 USD/năm