
Trường Đại Học Tổng Hợp Kỹ Thuật Quốc Gia Irkutsk (ISTU) là một trong những trường đại học tổng hợp nổi tiếng và lớn nhất Đông Siberia, Liên bang Nga. Trường tọa lạc tại số 84, đường Lermontova, thành phố Irkutsk. Được thành lập vào năm 1930, trường đóng một vị trí quan trọng trong giáo dục nước Nga và là nơi đã sản sinh ra rất nhiều nhà giáo sư, tiến sĩ và kỹ sư phục vụ cho các công tác nghiên cứu khoa học trong mọi lĩnh vực đời sống.
Trong suốt thời gian từ khi thành lập cho đến nay, trường đã đào tạo trên 100 nghìn kỹ sư có chất lượng và chuyên môn cao không chỉ cho riêng nước Nga mà còn cho các nước trong khối SNG, cũng như các nước ở châu Á, châu Phi, Ả Rập, Trung Đông, Mỹ la tinh và châu Âu. Với bề dày thành tích, trường đã được nhận rất nhiều giải thưởng do nhà nước Nga và Mông Cổ trao tặng. Bằng của trường được quốc tế công nhận và một số cựu sinh viên của nhà trường đang là thành viên của các hiệp hội quốc tế lớn trên thế giới.
Mỗi năm, số sinh viên Việt Nam được tiếp nhận học tại trường vào khoảng 15-20 sinh viên. Sinh viên Việt Nam học tập tại trường là những sinh viên xuất sắc, luôn được thầy cô bạn bè đánh giá cao về trình độ học tập cũng như sự chăm chỉ.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC & HỌC PHÍ
Chương trình Cử nhân
Ngành | Rúp/năm |
Kiến trúc | 118 910 |
Thiết kế môi trường kiến trúc | 118 910 |
Quy hoạch đô thị | 118 910 |
Xây dựng | 67 060 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 112 000 |
Công nghệ và Hệ thống thông tin | 112 000 |
Bảo mật thông tin | 112 000 |
Kỹ thuật truyền thanh | 112 000 |
Công nghệ và Hệ thống thông tin truyền thông | 112 000 |
Kỹ thuật và Công nghệ nhiệt điện | 112 000 |
Công nghệ và Kỹ thuật điện | 112 000 |
Kỹ thuật cơ khí | 67 060 |
Tự động hóa các quy trình kỹ thuật và sản xuất | 112 000 |
Hỗ trợ kỹ thuật và thiết kế sản xuất cơ khí hóa | 67 060 |
Cơ điện tử và khoa học người máy | 112 000 |
Công nghệ hóa học | 112 000 |
Thực phẩm từ nguyên liệu thực vật | 67 060 |
An toàn môi trường kỹ thuật số | 67 060 |
Công nghiệp dầu khí | 67 060 |
Luyện kim | 69 520 |
Kỹ thuật quy trình vận tải | 63 370 |
Hoạt động của máy móc và tổ hợp kỹ thuật vận tải | 112000 |
Hoạt động kỹ thuật của máy bay và động cơ | 112000 |
Kiểm soát chất lượng | 63 370 |
Sự cải tạo | 63 370 |
Công nghệ nano và kỹ thuật vi hệ thống | 112 000 |
Công nghệ chế biến vật liệu nghệ thuật | 67 060 |
Tâm lý học | 63 370 |
Kinh tế học | 63 370 |
Quản trị học | 63 370 |
Xã hội học | 63 370 |
Công tác xã hội | 63 370 |
Luật học | 63 370 |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | 63 370 |
Báo chí | 63 370 |
Lịch sử nghệ thuật | 63 370 |
Thiết kế | 118 910 |
Chương trình Thạc sỹ
Ngành | Rúp/năm |
Kiến trúc | 135 400 |
Quy hoạch đô thị | 78 080 |
Xây dựng | 78 080 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 125 680 |
Công nghệ và Hệ thống thông tin | 125 680 |
Kỹ thuật truyền thanh | 125 680 |
Kỹ thuật và Công nghệ nhiệt điện | 125 680 |
Công nghệ và Kỹ thuật điện | 125 680 |
Kỹ thuật cơ khí | 78 080 |
Máy móc và tổ hợp kỹ thuật | 78 080 |
Hỗ trợ kỹ thuật và thiết kế sản xuất cơ khí hóa | 78 080 |
Công nghệ hóa học | 125 680 |
Thực phẩm từ nguyên liệu thực vật | 78 080 |
An toàn môi trường kỹ thuật số | 78 080 |
Luyện kim | 80 540 |
Kỹ thuật quy trình vận tải | 74 390 |
Hoạt động của máy móc và tổ hợp kỹ thuật vận tải | 125 680 |
Kiểm soát chất lượng | 74 390 |
Sự cải tạo | 74 390 |
Kinh tế học | 74 390 |
Quản trị học | 74 390 |
Chương trình Tiến sĩ
Ngành | Rúp/năm |
Toán học và Cơ khí học | 71 770 |
Vật lý và Thiên văn học | 71 770 |
Hóa học | 71 770 |
Khoa học Trái đất | 71 770 |
Khoa học Sinh học | 71 770 |
Kiến trúc | 71 770 |
Kỹ thuật và Công nghệ xây dựng | 71 770 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 71 770 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật truyền thanh và Hệ thống truyền thông | 71 770 |
Kỹ thuật điện và nhiệt điện | 71 770 |
Công nghệ và Kỹ thuật năng lượng hạt nhân | 71 770 |
Kỹ thuật cơ khí | 71 770 |
Công nghệ Hóa học | 71 770 |
Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học | 71 770 |
An toàn môi trường kỹ thuật số và Quản lý môi trường | 71 770 |
Địa chất học ứng dụng, Kỹ thuật khai thác, Công nghiệp Dầu khí và Trắc địa học | 71 770 |
Công nghệ vật liệu | 71 770 |
Kỹ thuật vận tải trên đất liền | 71 770 |
Kỹ thuật hàng không và tên lửa | 71 770 |
Kiểm soát hệ thống kỹ thuật | 71 770 |
Kinh tế học và Quản trị học | 66 810 |
Xã hội học và Công tác xã hội | 66 810 |
Luật học | 66 810 |
Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học | 66 810 |
Lịch sử và Khảo cổ học | 66 810 |
Văn hóa thể dục thể thao | 66 810 |
Nghiên cứu nghệ thuật | 66 810 |
Nghiên cứu văn hóa và Đối tượng nghiên cứu văn hóa – xã hội học | 66 810 |
Khóa Dự bị Đại học cho sinh viên quốc tế
Khoa Dự bị cho sinh viên quốc tế giảng dạy ngôn ngữ và lý thuyết chung (toán, vật lý, hóa học, kinh tế, nghệ thuật, v.v.), chuẩn bị để theo học 1 trong 15 khoa Trường Đại Học Tổng Hợp Kỹ Thuật Quốc Gia Irkutsk và các trường Đại học khác ở Nga.