
I/ BẢNG XẾP HẠNG QS WORLD UNIVERSITY RANKINGS
Bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds (QS World University Rankings) là bảng xếp hạng thường niên về thứ hạng các trường đại học trên thế giới của tổ chức giáo dục Quacquarelli Symonds (QS) – Anh Quốc.
Năm 2017, tổ chức Quacquarelli Symonds (QS, Anh) đánh giá 980 cơ sở giáo dục, trong đó có 959 đủ tiêu chuẩn xếp hạng tổng thể, 46 cơ sở mới được đưa ra lần đầu tiên. Để đi đến bảng cuối cùng này, 4.380 tổ chức đã được xem xét.
QS tiếp tục sử dụng khung phương pháp luận thống nhất, được biên soạn bằng cách sử dụng 6 thước đo: danh tiếng học thuật (40%), danh tiếng người sử dụng lao động (10%), tỷ lệ giảng viên/sinh viên (20%), số trích dẫn khoa học trên mỗi giảng viên (20%), tỷ lệ giảng viên quốc tế (5%), tỷ lệ sinh viên quốc tế (5%).
QS tập hợp ý kiến của hơn 70.000 chuyên gia giáo dục đại học về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu. Đây là cuộc khảo sát học thuật lớn nhất thế giới về quy mô và phạm vi.
Đánh giá mức độ thành công của các cơ sở giáo dục khi chuẩn bị lực lượng cho thị trường lao động cũng là một yêu cầu cần thiết. QS lấy số liệu dựa trên hơn 30.000 phản hồi, trong đó các nhà tuyển dụng được yêu cầu xác định cơ sở giáo dục đào tạo được những sinh viên có năng lực, sáng tạo và làm việc hiệu quả nhất sau khi tốt nghiệp. Đây là bảng khảo sát lớn nhất thế giới về lĩnh vực này.
II/ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ÚC TỐT NHẤT TRONG BẢNG XẾP HẠNG QS
HẠNG | TRƯỜNG | KHU VỰC | WEBSITE THAM KHẢO |
1 | The Australian National University | Canberra | https://www.anu.edu.au/ |
2 | The University of Melbourne | Parkville | https://study.unimelb.edu.au/ |
3 | The University of Sydney | Sydney | https://www.sydney.edu.au/ |
4 | The University of New South Wales (UNSW Sydney) | Sydney | https://www.unsw.edu.au/ |
5 | The University of Queensland | Brisbane City | https://uq.edu.au/ |
6 | Monash University | Melbourne | https://www.monash.edu/ |
7 | The University of Western Australia | Perth | https://www.uwa.edu.au/ |
8 | The University of Adelaide | Adelaide | https://www.adelaide.edu.au/ |
9 | University of Technology Sydney | Haymarket | https://www.uts.edu.au/ |
10 | University of Wollongong | Wollongong | https://www.uow.edu.au/ |
11 | RMIT University | Melbourne | https://www.rmit.edu.au/ |
12 | The University of Newcastle, Australia (UON) | Callaghan | https://www.newcastle.edu.au/ |
13 | Curtin University | Perth | https://www.curtin.edu.au/ |
14 | Macquarie University | Sydney | https://www.mq.edu.au/ |
15 | Queensland University of Technology (QUT) | Brisbane | https://www.qut.edu.au/ |
16 | Deakin University | Burwood | https://www.deakin.edu.au/ |
17 | University of Tasmania | Hobart | https://www.utas.edu.au/ |
18 | Swinburne University of Technology | Melbourne | https://www.swinburne.edu.au/ |
19 | Griffith University | Nathan | https://www.griffith.edu.au/ |
20 | La Trobe University | Melbourne | https://www.latrobe.edu.au/ |
21 | University of South Australia | Magill | https://www.unisa.edu.au/ |
22 | Flinders University | Adelaide | https://www.flinders.edu.au/ |
23 | James Cook University | Townsville | https://www.jcu.edu.au/ |
24 | Bond University | Gold Coast | https://bond.edu.au/ |
25 | Western Sydney University | Milperra | https://www.westernsydney.edu.au/ |
26 | University of Canberra | Bruce | https://www.canberra.edu.au/ |
27 | Murdoch University | Murdoch | https://www.murdoch.edu.au/ |
28 | Edith Cowan University | Joondalup | https://www.ecu.edu.au/ |
29 | Central Queensland University (CQUniversity Australia) | Norman Gardens | https://www.cqu.edu.au/ |
30 | University of Southern Queensland | Toowoomba | https://www.unisq.edu.au/ |
31 | Charles Darwin University | Casuarina | https://www.cdu.edu.au/ |
32 | Southern Cross University | Lismore | https://www.scu.edu.au/ |
33 | Victoria University | Melbourne | https://www.vu.edu.au/ |
34 | Australian Catholic University | Melbourne | https://www.acu.edu.au/ |
35 | Charles Sturt University | Thurgoona | https://www.csu.edu.au/ |
36 | University of New England Australia | Armidale | https://www.une.edu.au/ |
37 | University of the Sunshine Coast | Sunshine Coast | https://www.usc.edu.au/ |
38 | The University of Notre Dame | Chippendale | https://www.nd.edu/ |
III/ THÔNG TIN DU HỌC ÚC MỚI NHẤT 2022 – 2023
1/ Chương trình đào tạo:
Trung học, dự bị tiếng Anh, Cao đẳng/Cao đẳng nghề, Đại học, Thạc sỹ.
2/ Học phí:
• Trung học: Từ 12.000 AUD/Năm
• Cao đẳng nghề: Từ 6.000 AUD/ Năm
• Đại học: Từ 18.000 AUD/Năm
• Thạc sỹ: Từ 23.000 AUD/Năm
3/ Điều kiện:
• Học lực khá
• Tiếng Anh: Tùy bậc học (THPT không yêu cầu, IELTS từ 6.0 với bậc đại học, IELTS từ 6.5 với bậc thạc sỹ)
Sinh viên chưa đủ điều kiện ngoại ngữ có thể tham gia khóa tiếng Anh trước khi vào chương trình học chính.
4/ Chính sách làm việc:
• Được phép làm thêm 40 giờ/2 tuần trong thời gian học và không giới hạn trong kỳ nghỉ.
• Chính sách ở lại làm việc (Post-Study Work Visa) từ 2-4 năm sau khi tốt nghiệp, làm tiền đề cho việc phát triển nghề nghiệp và định cư tại Úc sau này.