Từ ngày 01/07/2016, Úc sẽ áp dụng chính sách visa mới với tên gọi The simplified student visa framework (SSVF). Chính sách này bao gồm:
- Hai loại thị thực visa mới
- Subclass 500: Thị thực du học
- Subclass 590: Thị thực Giám hộ du học
- Khung xét duyệt mức độ rủi ro kết hợp giữa quốc gia và tổ chức giáo dục
- Bắt buộc nộp visa online cho tất cả hồ sơ thông qua ImmiAccount
A. Khung xét duyệt mức độ rủi ro trong luật VISA Úc từ tháng 7 năm 2016
Kể từ ngày 01/07/2016, visa du học Úc sẽ được xét duyệt dựa trên khung xét duyệt rủi ro mới: kết hợp đánh giá mức độ rủi ro của quốc gia và tổ chức giáo dục mà sinh viên nộp đơn. Dựa theo khung xét duyệt này, sẽ có 2 mức độ xét duyệt là Streamline (S): xét duyệt đơn giản và Regular (R): xét duyệt thông thường.
Mức độ rủi ro của tổ chức giáo dục | Mức độ rủi ro của quốc gia | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | S | S | S |
2 | S | S | R |
3 | S | R | R |
B. Công cụ kiểm tra mức độ xét duyệt rủi ro – The online client service tool
Sinh viên có thể kiểm tra các giấy tờ mình phải nộp cho hồ sơ xin visa thông qua Công cụ kiểm tra mức độ xét duyệt rủi ro. Các yêu cầu quan trọng sẽ liên quan đến việc thể hiện trình độ Tiếng Anh và các bằng chứng về thu nhập tài chính
C. Các yêu cầu cụ thể về Tiếng Anh và Tài Chính dành cho mỗi mức độ xét duyệt
- Mức độ xét duyệt đơn giản (S)
Ở mức độ xét duyệt này, sinh viên chỉ cần cung cấp Confirmation of Enrolment – Giấy xác nhận của Tổ chức giáo dục để chứng minh về việc thoả yêu cầu về trình độ Anh văn cũng như tài chính.
Tuy nhiên Lãnh sự quán Úc vẫn có quyền yêu cầu nộp bằng chứng bổ sung (nếu cần thiết)
- Mức độ xét duyệt thông thường (R)
Ở mức độ xét duyệt này, sinh viên phải nộp đầy đủ bằng chứng về trình độ Anh văn cũng như Tài chính. Cụ thể như sau:
a.Chứng minh về khả năng tài chính
- Các bằng chứng về khả năng tài chính và nguồn thu nhập phải được nộp cùng lúc với hồ sơ xin visa. Lãnh sự quán Úc có quyền từ chối hồ sơ xin visa ngay lập tức nếu sinh viên không nộp bằng chứng để minh chứng về khả năng tài chính của gia đình
- Nguồn tài chính này phải thực sự sẵn sàng cho sinh viên để đi du học
- Có 3 cách để chứng minh nguồn thu nhập. Lưu ý: nguồn thu nhập phải đến từ những nguồn rõ ràng theo quy định (sao kê lương qua tài khoản ngân hàng, các giấy tờ thuế, hợp đồng mua bán/cho thuê nhà đất có công chứng, hợp đồng tín dụng…)
Cách 1: bằng chứng có đủ khả năng tài chính cho học phí, sinh hoạt phí, đi lại và học tập trong 12 tháng dành cho du học sinh và người phụ thuộc (nếu có)
Cách 2: bằng chứng thu nhập trung bình năm
- 60,000AUD dành cho du học sinh
- 70,000AUD nếu có thêm người phụ thuộc đi kèm
Cách 3: mẫu đơn AASES – dành cho diện trao đổi sinh viên
Quy định về sinh hoạt phí dành cho 12 tháng
- Sinh viên/Người giám hộ: 19,830AUD
- Người phụ thuộc đi kèm: 6,940AUD
- Em bé: 2,970AUD
b.Yêu cầu về trình độ Tiếng Anh
Để nộp đơn xin visa, sinh viên phải cung cấp bằng chứng về trình độ Tiếng Anh. Các bằng cấp được công nhận theo bảng sau
English language test providers | Minimum test score | Minimum test score where combined with at least 10 weeks’ ELICOS |
Minimum test score where combined with at least 20 weeks’ ELICOS |
International English Language Testing System | 5.5 | 5 | 4.5 |
*Test of English as a Foreign Language (TOEFL) paper based | 527 | 500 | 450 |
TOEFL internet based test | 46 | 35 | 32 |
Cambridge English: Advanced (Certificate in Advanced English) | 162 | 154 | 147 |
Pearson Test of English Academic | 42 | 36 | 30 |
Occupational English Test | PASS |
D. Thời gian xử lý hồ sơ: 1 tháng
E. Hình thức nộp visa mới: Đương đơn sẽ nộp hồ sơ visa du học trên hệ thống online của Bộ Nhập cư và Bảo vệ Biên giới của Úc bằng cách tạo tài khoản Immi Account.
F. Danh sách các trường không cần phải chứng minh thu nhập được áp dụng từ sau 1/7/2016:
STT | Mã Criscos | Trường | Thành phố – Bang |
ĐẠI HỌC | |||
1 | 00120C | Australian National University (ANU) | Canberra – Lãnh thổ thủ đô nước Úc |
2 | 0017B | Bond University | Gold Coast –Queensland |
3 | 02696B | Carnegie Mellon University Australia | Sydney – New South Wales |
4 | 00113B | Deakin University | Melbourne – Victoria |
5 | 00002J | Macquarie University | Sydney – New South Wales |
6 | 00008C | Monash University | Sydney – New South Wales |
7 | 00213J | Queensland University of Technology | Brisbane – Queensland |
8 | 00122A | Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT University) | Melbourne |
9 | 00123M | The University of Adelaide | Adelaide – Nam Úc |
10 | 00116K | The University of Melbourne | Melbourne – Victoria |
11 | 00003G | The University of New England | Armidale – New South Wales |
12 | 00098G | The University of New south wales | Sydney – New South Wales |
13 | 01032F | The University of Notre Dame Australia | Perth – Tây Úc |
14 | 00025B | The University of Queensland | Brisbane – Queensland |
15 | 00026A | The University of Sydney | Sydney – New South Wales |
16 | 00126G | The University of Western Australia | Perth – Tây Úc |
17 | 03389E | Torrens University Australia
Chifley Business School |
Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane |
18 | 00121B | University of South Australia | Adelaide – Nam Úc |
19 | 00099F | University of Technology Sydney (UTS) | Sydney – New South Wales |
CAO ĐẲNG VÀ HỌC VIỆN | |||
20 | 01682E | Australian College of Physical Education (ACPE) – Study Group Australia | Sydney – New South Wales |
21 | 02970M | Angad Australian Institute of Technology Pty Ltd | Melbourne – Victoria |
22 | 01682E | ANU College-Study Group Australia Limited | Lãnh thổ thủ đô nước Úc |
23 | 01484M | Aspire Institute | New South Wales |
24 |
01682E
|
Australian Institute of Applied Sciences- Study Group Australia Pty Limited | Brisbane – Queensland
Melbourne – Victoria |
25 | 03389E | Blue Mountains International Hotel Management School (BMIHMS) at Torrens University | Sydney – New South Wales |
26 | 02649J | Flight Training Adelaide | Adelaide –Nam Úc |
27 | 01647G | Holmes Colleges Gold Coast;
Holmes Colleges Brisbane; Holmes Colleges Cairns; |
Gold Coast, Brisbane, Cairns- Queensland |
28 | 02914G | International College of Hotel Management | Adelaide – Nam Úc |
29 | 01484M | International College of Management, Sydney (ICMS) | Sydney – New South Wales |
30 | 02518J | International Training College Pty Ltd | Miami – Queensland |
31 | 03341K | INUS Australia Education and Training | Melbourne – Victoria |
32 |
01682E
|
Martin College – Study Group Australia Limited | Melbourne – Victoria
Brisbane – Queensland Sydney – New South Wales |
33
|
01857J | Monash College
Monash University English Language Centre |
Melbourne – Victoria |
34 | 00312F | SAE Qantm Creative Media Institute | Melbourne, Sydney, Perth, Adelaide, Brisbane |
35 | 02004B | TAFE Queensland East Coast
|
East Coast – Queensland |
36 | 02528G | Viva College | Brisbane – Queensland |
37 | 01505M | William Angliss Institute | Melbourne – Victoria |
TIẾNG ANH | |||
38 | 01530K | Ability English
|
Melbourne – Victoria
Sydney – New South Wales |
39 | 01738E | Access Language Centre | Sydney – New South Wales |
40 | 02663M | Browns English Language School
Browns Professional |
Gold Coast, Brisbane – Queensland |
41 | 02219J | Byron Bay English Language School
|
Byron Bay – New South Wales |
42 | 03262J | Discover English | Melbourne – Victoria |
43 | 02688B | EF International Language School Pty Ltd
EF International Language Centres |
Brisbane -Queensland |
44 | 00053J | ELS Sydney
ELS Universal English college Universal English College |
Sydney – New South Wales |
45 | 01682E | Embassy English – Study Group Australia Limited | Melbourne – Victoria |
46 | 02551G | English Language Company Australia Pty Ltd
|
Sydney – New South Wales |
47 | 02918D | Gold Coast College | |
48 | 02672K | Greenwich English College | Sydney – New South Wales |
49 | 02931G | Hawthorn Learning Pty Ltd | Melbourne – Victoria |
50 | 02137M | ILSC – Australia;
ILSC – Brisbane; ILSC – Sydney; ILSC Business College; ILSC TESOL College |
|
51 | 02995B | Impact English College Pty Ltd
|
Melbourne – Victoria
Brisbane – Queensland |
52 | 01165D | Kaplan International English (Australia)
|
Sydney – New South Wales |
53 | 02369F | Kaplan International English (Brisbane) | Brisbane – Queensland |
54 | 00080F | Kaplan International English (Cairns) | Cairns – Queensland |
55 | 02362B | Kaplan International English (Manly) | Manly – New South Wales |
56 | 03008A | Kaplan International English (Melbourne & Adelaide) | Melbourne – Victoria
Adelaide – Nam Úc |
57 | 01784K | Kaplan International English (Perth) | Perth – Tây Úc |
58 | 02139J | Language Links | Perth – Tây Úc |
59 | 01678A | Language Studies International
|
Brisbane – Queensland |
60 | 00289M | Navitas English
|
|
61 | 01647G | Oxford House College
|
Melbourne – Victoria
Brisbane, Gold Coast, Cairn – Queensland Sydney – New South Wales |
62 | 03109G | Performance English | Sydney – New South Wales |
63 | 00066D | Phoenix Academy | Perth- Tây Úc |
64 | 01682E | Flinders International Study Centre
(Study Group Australia Limited) |
Adelaide –Nam Úc |
TRUNG HỌC | |||
65 | 00643J | ACT Education and Training Directorate | Canberra – Lãnh thổ thủ đô nước Úc |
66 | 00979G | All Saints Anglican School Limited | Merrimac Queensland |
67 | 00608A | Education Queensland International | Queensland |
68 | 00500B | John Paul College
John Paul International College |
Daisy Hill Queensland |
69 | 00671E | The Kilmore International School | Kilmore – Victoria |
70 | 01682E | Taylors College (Study Group Australia Limited) | Sydney – New South Wales
Perth – Tây Úc |
Nguồn: http://www.border.gov.au