Mục lục
THÔNG TIN CHUNG
STANLEY COLLEGE là đơn vị đào tạo giáo dục độc lập lớn nhất được công nhận tại Tây Úc. Trường có 3 Campus lớn tại Perth (Tây Úc) và mở rộng thêm Campus thứ 4 tại Adelaide (Nam Úc). Trường tập trung đào tạo những khoá học đáp ứng sự thiếu hụt về nhân lực và kĩ năng ở nhiều lĩnh vực mà nước Úc đang cần. Chính vì thế mà sinh viên Stanley College luôn dễ dàng có được việc làm trong lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin, Nhà Hàng Khách Sạn, Nấu Ăn, Dịch Vụ Cộng Đồng, Chăm Sóc Sức Khoẻ Người Già, Mầm Non, Marketing Điện Tử Thương Mại, Kinh Tế và Quản Lý
Với các khoá học đa dạng từ Tiếng Anh đến các khoá học nghề và đại học, điều này giúp sinh viên có thể chuyển tiếp các khoá học theo lộ trình chuyển tiếp (Pathway Program) một cách dễ dàng và linh hoạt. Bên cạnh đó, trường cũng là đơn vị độc lập duy nhất đào tạo các khoá học sau đại học và các khoá học chuyên nghiệp.
LÝ DO NÊN CHỌN STANLEY
- Các khoá học trực tuyến: Có các khoá học hoàn toàn trực tuyến và kết hợp trực tuyến.
- Các khoá học trọn gói: Sinh viên có thể lựa chọn các gói học bao gồm tiếng Anh, Chứng chỉ, Văn bằng, Đại học và sau Đại học.
- Danh tiếng: Stanley College được công nhận rộng rãi và đạt danh hiệu Đơn vị đào tạo xuất sắc.
- Vị trí: Tất cả các Campus của trường đều có vị trí thuận tiện gần các phương tiện giao thông công cộng.
- Đào tạo kết hợp thực hành: Đào tạo kết hợp thực hành và thực tập áp dụng hầu hết cho tất cả các khoá hộc tại trường.
- Các hoạt động xã hội: Có các hoạt động ngoại khoá, thể thao và văn hoá hàng tuần
- Lớp học linh hoạt: Sinh viên có thể lựa chọn các lớp học trong tuần hoặc cuối tuần ở hầu hết các khoá học.
- Các khoá học liên thông: Sinh viên học các khoá học văn bằng và văn bằng nâng cao có thể tiếp tục học lên chương trình Đại học tại trường.
- Kế hoạch tài chính: Sinh viên có thể đóng học phí theo quý hoặc tháng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
LỘ TRÌNH HỌC THAM KHẢO
TIẾNG ANH TỔNG QUÁT
NGÀNH HỌC | CAMPUS | THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | KỲ NHẬP HỌC |
---|---|---|---|---|
General English Tiếng Anh Tổng Quát | Perth | 4-75 tuần | A$290 / tuần | Mỗi tuần |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC TẠI STANLEY COLLEGE
NGÀNH HỌC | CAMPUS | KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | KỲ NHẬP HỌC | BẰNG CẤP |
---|---|---|---|---|---|
Information and Communications Thông tin và truyền thông | Perth / Adelaide | 3 năm | A$17,800/năm | Tháng 3, 8 | Cử nhân |
Community Services Dịch vụ cộng đồng | Perth / Adelaide | 3 năm | A$17,800/năm | Tháng 3, 8 | Cử nhân |
Business with a major in Accounting Kinh doanh chuyên ngành kế toán | Perth / Adelaide | 3 năm | A$16,500/năm | Tháng 3, 8, 11 | Cử nhân |
Business with a major in Management Kinh doanh chuyên ngành quản lý | Perth / Adelaide | 3 năm | A$16,500/năm | Tháng 3, 8, 11 | Cử nhân |
Business with a major in Hospitality and Events Management Kinh doanh chuyên ngành Quản lý nhà hàng, khách sạn và sự kiện | Perth / Adelaide | 3 năm | A$16,500/năm | Tháng 3, 8, 11 | Cử nhân |
Business with a major in Digital Marketing Kinh doanh chuyên ngành tiếp thị số | Perth / Adelaide | 3 năm | A$16,500/năm | Tháng 3, 8, 11 | Cử nhân |
Business Kinh doanh | Perth / Adelaide | 3 năm | A$16,500/năm | Tháng 3, 8, 11 | Cử nhân |
Accounting Kế toán | Perth | 44 – 52 tuần | A$8,800 | Mỗi tháng | Professional |
Australian Computer Society Hiệp hội máy tính Úc | Perth | 44 – 52 tuần | A$9,800 | Mỗi tháng | Professional |
CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG NGHỀ TẠI STANLEY COLLEGE
NGÀNH HỌC | CAMPUS | KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | KỲ NHẬP HỌC | BẰNG CẤP |
---|---|---|---|---|---|
Strategic Procurement Chiến lược mua sắm | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1, 5, 8, 11 | Chứng chỉ sau đại học |
Management (Learning) Quản lý (Học tập) | Perth | 104 tuần | A$19,600 | Tháng 1, 5, 8, 11 | Văn bằng sau đại học |
Business Kinh doanh | Perth / Adelaide | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1, 3, 5, 8 ,10 | Cao đẳng |
Business Kinh doanh | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1,3, 5, 8, 10 | Cao đẳng nâng cao |
Social Media Marketing Tiếp thị truyền thông xã hội | Perth / Adelaide | 52 tuần | A$8,600 | Tháng 1,3, 5, 8, 10 | Cao đẳng |
Digital Marketing Tiếp thị số | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1,3, 5, 8, 10 | Cao đẳng |
Commercial Cookery Nấu ăn thương mại | Perth | 52 tuần | A$11,900 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Chứng chỉ III |
Kitchen Management Quản lý bếp | Perth | 26 tuần | A$5,600 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Chứng chỉ IV |
Hospitality Management (Commercial Cookery) Quản lý nhà hàng khách sạn (Nấu ăn thương mại) | Perth | 26 tuần | A$5,600 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Cao đẳng |
Hospitality Management (Commercial Cookery) Quản lý nhà hàng khách sạn (Nấu ăn thương mại) | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Cao đẳng nâng cao |
Hospitality Nhà hàng & Khách sạn | Perth | 26 tuần | A$5,800 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Chứng chỉ III |
Hospitality Management Quản lý nhà hàng & khách sạn | Perth | 36 tuần 52 tuần | A$6,900 A$9,800 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Cao đẳng |
Hospitality Management Quản lý nhà hàng & khách sạn | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Tháng 1, 3, 5, 8, 10 | Cao đẳng nâng cao |
Information Technology (Cyber Security) Công nghệ thông tin (An ninh mạng) | Perth / Adelaide | 52 tuần | A$11,000 | Tháng 1, 3, 6, 8, 10 | Cao đẳng |
Individual Support (Ageing) Hỗ trợ cá nhân (Người cao tuổi) | Perth | 22 tuần 16 tuần | A$5,200 A$1,950 | Mỗi tháng | Chứng chỉ III |
Individual Support (Disability) Hỗ trợ cá nhân (Người khuyết tật) | Perth | 22 tuần 16 tuần | A$5,200 A$1,950 | Mỗi tháng | Chứng chỉ III |
Community Services (Case Management) Dịch vụ cộng đồng (Quản lý hồ sơ) | Perth / Adelaide | 104 tuần | A$19,800 | Tháng 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11 | Cao đẳng |
Early Childhood Education and Care Giáo dục mầm non | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Mỗi tháng (Trừ tháng 12) | Chứng chỉ III |
Early Childhood Education and Care Giáo dục mầm non | Perth | 52 tuần | A$9,800 | Mỗi tháng | Cao đẳng |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
BẬC ĐÀO TẠO | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
---|---|
Chứng chỉ III | – Hoàn thành lớp 11 tại Việt Nam – Điểm IELTS 5.0 trở lên |
Chứng chỉ IV | – Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam – Điểm IELTS 5.0 trở lên |
Cao đẳng | – Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam – Điểm IELTS 5.5 |
Cao đẳng nâng cao | – Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam hoặc chương trình cao đẳng – GPA: 6.5 trở lên – Điểm IELTS 5.5 trở lên |
Cử nhân | – Hoàn thành chứng chỉ Lớp 12 tại Việt Nam – GPA: 7.0 trở lên – Điểm IELTS 6.0 trở lên |
Sau đại học | – Hoàn thành chương trình Đại học – Có văn bằng/bằng tốt nghiệp nâng cao trong bất kỳ lĩnh vực học tập nào liên quan – Điểm IELTS 6.0 trở lên |