Thông tin chương trình trung học công lập tại bang Victoria, Úc

I/ THÔNG TIN CHUNG

Hệ thống giáo dục của Úc có danh tiếng lớn, với các giáo viên chất lượng cao, một chương trình học đa dạng, học sinh từ nhiều nguồn gốc khác nhau và các không gian học tập khuyến khích mọi học sinh phát huy thế mạnh của mình.

Các thông tin dưới đây sẽ đưa ra cho bạn một bức tranh tổng quan rõ ràng về nền giáo dục tại bang Victoria, Úc, bất kể đó là tại các trường vùng miền hay các trường tại Melbourne. Các hệ thống giáo dục khác nhau lại khác nhau, vì vậy hệ thống này có thể khác với hệ thống tại đất nước của bạn.

1/ Độ tuổi

Việc đi học tại bang Victoria, Úc là bắt buộc đối với các trẻ em tuổi từ 6 đến 17 tuổi. Trong hệ thống giáo dục của Úc, học sinh đi học trong tổng thời gian là 13 năm.

Học sinh tiểu học là ở tuổi từ năm đến 12 tuổi. Các khối lớp được chia thành Mẫu Giáo và từ Lớp 1 – Lớp 6.

Học sinh phổ thông cơ sở và phổ thông trung học là ở tuổi từ 12 đến 17 tuổi. Các khối lớp được chia thành từ Lớp 7 – Lớp 12.

2/ Các loại trường

Hệ thống nhà trường của Úc có đủ loại trường khác nhau, gồm:

  • Các trường tiểu học
  • Các trường phổ thông cơ sở và phổ thông trung học
  • Các trường P-12 (từ Mẫu Giáo đến Lớp 12) hay K-12 (Mầm Non đến Lớp 12).

3/ Sĩ số lớp học và tỉ lệ

Theo các thống kê của Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế (Organisation for Economic Co-operation and Development – OECD), tại các trường phổ thông cơ sở và phổ thông trung học trên toàn thế giới:

  • Sĩ số lớp học trung bình là 24 học sinh
  • Tỉ lệ học sinh/giáo viên là 13

Các trường của bang Victoria là tương đương hoặc tốt hơn. Tại các trường phổ thông cơ sở và phổ thông trung học của bang Victoria trong năm nay:

  • Sĩ số lớp học trung bình là 21 học sinh
  • Tỉ lệ học sinh/giáo viên là 12

4/ Một ngày điển hình ở trường

Học sinh đi học 5 ngày một tuần, từ khoảng 8:30 sáng đến 3:30 chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu.

5/ Năm học

Có 4 kỳ trong một năm học của bang Victoria. Năm học thường bắt đầu vào cuối tháng Một hay đầu tháng Hai và diễn ra cho tới giữa tháng Mười Hai. Có một thời gian nghỉ ngắn giữa các kỳ và dịp nghỉ hè dài vào tháng Mười Hai và tháng Một.

Lịch khai giảng của trung học công lập Úc mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn của Minh Hoàng An để biết thêm chi tiết.

6/ Chương trình học và chương trình của nhà trường

Chương trình học của nhà trường tại Victoria tùy thuộc vào khối lớp của học sinh:

  • Các Tiêu Chuẩn Học Tập Thiết Yếu của Bang Victoria đối với Lớp Mẫu Giáo đến Lớp 10
  • Chương Trình lấy Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học của Bang Victoria đối với năm Lớp 11 và Lớp 12

Tất cả các trường còn đưa ra các chương trình ngoại khóa với nhiều lựa chọn và trải nghiệm.

II/ DANH SÁCH TRƯỜNG TRUNG HỌC CÔNG LẬP TẠI BANG VICTORIA

Danh sách trường được chia thành level 1 và 2.

  • Level 1: Trường học không cung cấp chỗ ở homestay và các dịch vụ hỗ trợ phúc lợi bổ sung cho học sinh quốc tế. Học sinh quốc tế theo học các trường Cấp 1 phải sống với cha mẹ / người giám hộ hoặc Bộ của Bộ Nội vụ được người thân chấp thuận.
  • Level 2: Trường sẽ cung cấp chỗ ở homestay và các dịch vụ hỗ trợ phúc lợi bổ sung cho học sinh quốc tế(cho học sinh từ 13 tuổi trở lên)

1/ Danh sách trường level 1

STTTRƯỜNGWEBSITE THAM KHẢO
1Ballarat High Schoolhttp://www.ballaraths.vic.edu.au/
2Bright P-12 Collegehttp://www.brightp12.vic.edu.au/
3Brookside P-9 Collegehttps://brooksidecollege.vic.edu.au/
4Canterbury Girls Secondary Collegehttps://www.cgsc.vic.edu.au/
5Carranballac P–9 Collegehttps://www.carranballac.vic.edu.au/
6Charles La Trobe P–12 Collegehttp://www.charleslatrobecollege.vic.edu.au/
7Cranbourne Secondary Collegehttp://www.cranbournesc.vic.edu.au/
8Creekside K-9 Collegehttp://www.creeksidecollege.vic.edu.au/
9Epping Secondary Collegehttps://www.eppingsc.vic.edu.au/
10Greater Shepparton Secondary Collegehttps://www.gssc.vic.edu.au/
11Heathmont Collegehttp://www.heathmont.vic.edu.au/
12Hoppers Crossing Secondary Collegehttps://www.hopcross.vic.edu.au/
13John Fawkner Collegehttp://www.jfc.vic.edu.au/
14Kambrya Collegehttp://www.kambryacollege.vic.edu.au/
15Lakeview Senior Collegehttps://www.lakeviewcollege.vic.edu.au/

2/ Danh sách trường level 2

STTTRƯỜNGWEBSITE THAM KHẢO
1Mordialloc Collegehttp://www.mcsc.vic.edu.au/
2Mount Alexander Collegehttp://www.mountalexandercollege.vic.edu.au/
3Mount Clear Collegehttps://mountclearcollege.vic.edu.au/
4Mount Eliza Secondary Collegehttp://www.mesc.vic.edu.au/
5Mount Waverley Secondary Collegehttp://www.mwsc.vic.edu.au/
6Mullauna Secondary Collegehttp://mullauna.vic.edu.au/
7Noble Park Secondary Collegehttp://www.nobleparksc.vic.edu.au/
8North Geelong Secondary Collegehttps://ngsc.vic.edu.au/
9Northcote High Schoolhttps://www.nhs.vic.edu.au/
10Northern College of the Arts and Technologyhttp://www.ncat.vic.edu.au/
11Point Cook Senior Secondary Collegehttp://www.pointcooksenior.vic.edu.au/
12Reservoir High Schoolhttps://reservoirhs.vic.edu.au/
13Ringwood Secondary Collegehttp://www.ringwoodsc.vic.edu.au/
14Rosehill Secondary Collegehttp://www.rosehillsc.vic.edu.au/
15Rowville Secondary Collegehttps://www.rowvillesc.vic.edu.au/
16Sandringham Collegehttps://sandringhamsc.vic.edu.au/
17Scoresby Secondary Collegehttp://www.scoresbysc.vic.edu.au/
18South Oakleigh Secondary Collegehttps://www.sosc.vic.edu.au/
19St Albans Secondary Collegehttp://www.stalbanssc.vic.edu.au/
20Stawell Secondary Collegehttps://stawellsc.vic.edu.au/
21Strathmore Secondary Collegehttps://www.strathmore.vic.edu.au/
22Sunbury Downs Collegehttp://www.sunburydowns.vic.edu.au/
23Sunshine Collegehttp://www.sunshine.vic.edu.au/
24Templestowe Collegehttp://www.templestowec.vic.edu.au/
25The Grange P–12 Collegehttp://www.thegrange.vic.edu.au/
26Thornbury High Schoolhttps://www.thornburyhs.vic.edu.au/
27Vermont Secondary Collegehttp://www.vermontsc.vic.edu.au/
28Viewbank Collegehttp://www.viewbank.vic.edu.au/
29Wantirna Collegehttps://www.wantirnacollege.vic.edu.au/
30Warrandyte High Schoolhttp://www.warrandytehigh.vic.edu.au/
31Wellington Secondary Collegehttp://www.wellingtonsc.vic.edu.au/
32Werribee Secondary Collegehttp://www.werribeesc.vic.edu.au/
33Westall Secondary Collegehttps://www.westallsc.vic.edu.au/
34Wheelers Hill Secondary Collegehttps://www.whsc.vic.edu.au/
35Williamstown High Schoolhttp://www.willihigh.vic.edu.au/
36Wodonga Middle Years Collegehttp://www.wmyc.vic.edu.au/
37Wodonga Senior Secondary Collegehttp://www.wssc.vic.edu.au/

III/ CHI PHÍ THAM KHẢO

1/ Học phí tham khảo

Học phí bậc trung học công lập tại Úc có thể dao động từ 17,000 AUD – 25,000 AUD/năm.

2/ Chi phí khác

LOẠI PHÍCHI PHÍ
Phí ghi danh/đăng ký302 AUD
Phí hỗ trợ khi đáp máy bay178,2 AUD
Phí hỗ trợ sắp xếp chỗ ở319 AUD
Phí hỗ trợ chuyển trường748 AUD
Chi phí mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ Minh Hoàng An để biết thêm chi tiết.

IV/ ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO

  • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: 5.0 – 5.5 trở lên hoặc tương đương
  • Học lực 3 năm gần nhất tại Việt Nam đạt loại khá, GPA từ 6.5 trở lên

Vui lòng liên hệ Minh Hoàng An để biết thêm chi tiết về chương trình dự bị tiếng Anh nếu học sinh chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào.

    Chi tiết liên hệ:
    Công ty Tư vấn du học & Học bổng Minh Hoàng An

    Tp.HCM:
    Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
    Điện thoại: (028) 6652 6200
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Đà Nẵng:
    72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Email: [email protected]
    Website: www.minhhoangan.edu.vn
    Website: www.duhocdailoan.net.vn

    Điền thông tin để nhận được cuộc gọi tư vấn sớm nhất từ Minh Hoàng An





    Leave a Reply

    Your email address will not be published.

    *
    *