Trường Đại Học Đông Hải (THU) – TP. Đài Trung

SƠ LƯỢC

Đại Học Đông Hải (Tên tiếng Anh: Tunghai University) được thành lập năm 1955, tọa lạc trên cao nguyên núi Tatu, Tp. Đài Trung. Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, Tunghai hiện đang nằm trong top 20 trường đại học tốt nhất Đài Loan theo xếp hạng của Times Higher Education Rankings 2021.

THU là một trường đại học tư thục nổi tiếng với khuôn viên đẹp như tranh vẽ. Tổng diện tích khuôn viên của Tunghai đạt 345 mẫu Anh, tạo môi trường giảng dạy và học tập lý tưởng cho mỗi giảng viên và sinh viên tại đây.

Tunghai bao gồm 9 phân viện đào tạo rất nhiều ngành học các bậc từ cử nhân đến tiến sỹ, khoảng 17.000 sinh viên đang theo học và đội ngũ giảng viên 88% có học vị phó giáo sư trở lên.

Đại học Tunghai không chỉ nhận được thứ hạng cao trong các bài đánh giá và đứng đầu bảng xếp hạng của các nhà tuyển dụng mà còn nhận được những đánh giá xuất sắc từ Bộ Giáo dục, nhận được 4.84 tỷ trợ cấp từ MOE’s Teaching Excellence Project trong 6 năm liên tiếp. Từ đó có thể thấy được Tunghai không ngừng theo đuổi sự xuất sắc trong cả giảng dạy và phát triển trường đại học.

NGÀNH HỌC & HỌC PHÍ/HỌC KỲ (01 năm có 02 học kỳ)

SttNgành họcCử nhânThạc sỹTiến sỹ
1Trung VănTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD
2Ngôn Ngữ và Văn Học Nước NgoàiTiếng Anh 60.612 NTD  
3Ngôn Ngữ và Văn Học Nước Ngoài: Giảng Dạy Tiếng Anh Như Một Ngoại Ngữ Tiếng Anh 57.860 NTD 
4Ngôn Ngữ và Văn Học Nước Ngoài: Văn Học Anh/Mỹ Tiếng Anh 57.860 NTD 
5Lịch SửTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD 
6Giảng Dạy Tiếng Hoa Tiếng Trung 57.860 NTD 
7Ngôn Ngữ và Văn Hóa Nhật BảnSong Ngữ Nhật – Trung 60.612 NTDSong Ngữ Nhật – Trung 57.860 NTD 
8Triết HọcTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD
9Vật Lý Ứng DụngTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD
10Hóa HọcTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD
11Sinh HóaTiếng Trung 66.984 NTD  
12Khoa Học Đời Sống  Tiếng Trung 66.984 NTD
13Khoa Học Đời Sống: Khoa Học Y SinhTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD 
14Khoa Học Đời Sống: Sinh Thái và Đa Dạng Sinh HọcTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD 
15Toán Học Ứng DụngTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD 
16Khoa Học Y Sinh và Vật Liệu  Tiếng Anh 76.800 NTD
17Kỹ Thuật Hóa và Vật LiệuTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD
18Kỹ Thuật Công Nghiệp và Thông Tin Doanh NghiệpTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD
19Khoa Học & Kỹ Thuật Môi TrườngTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD
20Khoa Học Máy Tính Tiếng Trung 66.984 NTD 
21Khoa Học Máy Tính và Kỹ Thuật ĐiệnTiếng Trung 66.984 NTD  
22Trí Tuệ Nhân TạoTiếng Trung 66.984 NTD  
23Kỹ Thuật Phần MềmTiếng Trung 66.984 NTD  
24Kỹ Thuật ĐiệnTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD 
25Đổi Mới Kỹ Thuật Số Tiếng Trung 67.547 NTD 
26Quản Trị Kinh DoanhTiếng Trung 58.741 NTDTiếng Trung 58.741 NTD 
27Kinh Doanh Quốc TếTiếng Trung 58.741 NTDTiếng Trung 58.741 NTD 
28Kế ToánTiếng Trung 58.741 NTDTiếng Trung 58.741 NTD 
29Tài ChínhTiếng Trung 58.741 NTDTiếng Trung 58.741 NTD 
30Quản Trị Kinh Doanh Toàn Cầu Tiếng Anh 69.020 NTD 
31Thống Kê Tiếng Trung 58.741 NTDTiếng Trung 58.741 NTD
32Thống Kê: Quản Lý Dữ Liệu LớnTiếng Trung 58.741 NTD  
33Thống Kê: Quản Trị Quyết ĐịnhTiếng Trung 58.741 NTD  
34Quản Trị Thông Tin Tiếng Trung 58.741 NTD 
35Quản Trị Thông Tin: Ứng Dụng của Marketing Kỹ Thuật Số và Thương Mại Điện TửTiếng Trung 58.741 NTD  
36Quản Trị Thông Tin: Ứng Dụng của Internet Vạn Vật (IoT) và Dữ Liệu Lớn (Big Data)Tiếng Trung 58.741 NTD  
37Kinh Tế Học: Kinh Tế Học và Tài Chính Tiếng Trung 57.860 NTD 
38Kinh Tế Học: Kinh Tế Học và Quản Trị Công Nghiệp Tiếng Trung 57.860 NTD 
39Kinh Tế Học: Kinh Tế Học Tổng QuátTiếng Trung 57.860 NTD  
40Kinh Tế Học: Kinh Tế Học Công NghiệpTiếng Trung 57.860 NTD  
41Khoa Học Chính Trị  Tiếng Trung 57.860 NTD
42Khoa Học Chính Trị: Chính Trị và Lý ThuyếtTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD 
43Khoa Học Chính Trị: Quan Hệ Quốc TếTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD 
44Quản Lý và Chính Sách CôngTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD 
45Xã Hội HọcTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD
46Công Tác Xã HộiTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD
47Giáo Dục Tiếng Trung 57.860 NTD 
48Khoa Học Động Vật và Công Nghệ Sinh HọcTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD
49Khoa Học Thực PhẩmTiếng Trung 66.984 NTD  
50Khoa Học và Công Nghệ Thực Phẩm Tiếng Trung 66.984 NTD 
51Quản Lý Công Nghiệp Thực Phẩm Tiếng Trung 66.984 NTD 
52Quản Trị Nhà Hàng Khách SạnTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD 
53Khoa Học Sức Khỏe và Khoa Học Thể ThaoTriếng Trung 66.984 NTD  
54Mỹ ThuậtTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD 
55Âm NhạcTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD 
56Kiến TrúcTiếng Trung 67.547 NTD  
57Kiến Trúc trong Thiết Kế Đô Thị và Môi Trường Tiếng Trung 67.547 NTD 
58Kiến Trúc trong Thiết Kế Kiến Trúc Nâng Cao Tiếng Anh 67.547 NTD 
59Thiết Kế Công NghiệpTiếng Trung 67.547 NTDTiếng Trung 67.547 NTD 
60Kiến Trúc Cảnh QuanTiếng Trung 66.984 NTDTiếng Trung 66.984 NTD 
61Nghệ Thuật Biểu Diễn và Sáng Tạo Tiếng Trung 67.547 NTD 
62LuậtTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTDTiếng Trung 57.860 NTD
63Quản Trị Kinh Doanh Quốc TếTiếng Anh 69.020 NTD  
64Khoa Học và Kỹ Thuật Bền VữngTiếng Anh 76.800 NTD  
65Chương trình cử nhân liên ngànhTiếng Anh 69.020 NTD  

HỌC BỔNG

Bậc đại học
  • Loại 1: 100.000 NTD/Năm đầu
  • Loại 2: 60.000 NTD/Năm đầu
  • Loại 3: 20.000 NTD/Năm đầu
Bậc thạc sỹ & tiến sỹ
  • Loại 1: 100.000 NTD/Năm đầu
  • Loại 2: 60.000 NTD/Năm đầu

Học bổng sẽ bị thu hồi nếu sinh viên vi phạm một trong những điều sau:

  • Sinh viên sẽ bị thu hồi học bổng đã cấp nếu bị phát hiện có hành vi giả mạo giấy tờ;
  • Nghỉ học trên ¼ tổng số giờ tín chỉ;
  • Điểm trung bình dưới 60 đối với sinh viên bậc đại học và dưới 70 đối với sinh viên bậc sau đại học;
  • Vi phạm nội quy của trường
HỌC TIẾNG HOA

Sinh viên sẽ được học tiếng Hoa 06 giờ/tuần miễn phí vào buổi tối. Đối với sinh viên nước ngoài có trình độ tiếng Hoa chưa đạt tiêu chuẩn, trường sẽ có các gia sư là các sinh viên năm cuối và những bạn sinh viên này sẽ giúp đỡ tân sinh viên với những môn học mà sinh viên cảm thấy khó khăn, vd Vi Tích Phân, Thống Kê, Kế Toán, Hóa Học,…

    Chi tiết liên hệ:
    Công ty Tư vấn du học & Học bổng Minh Hoàng An

    Tp.HCM:
    Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
    Điện thoại: (028) 6652 6200
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Đà Nẵng:
    72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
    Hotline: 0905 605 601 | 0916 685 601

    Email: [email protected]
    Website: www.minhhoangan.edu.vn
    Website: www.duhocdailoan.net.vn

    Điền thông tin để nhận được cuộc gọi tư vấn sớm nhất từ Minh Hoàng An





    Leave a Reply

    Your email address will not be published.

    *
    *