
Mục lục
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
- Trường đại học Kookmin thành lập 1946 bởi các nhà lãnh đạo dân tộc.
- Đại học Kookmin nằm ở trung tâm seoul, thủ đô Hàn Quốc được bao quanh bởi công viên của quốc gia Bukan.
- Đại học Kookmin được xếp hạng thứ 41 trong bảng danh sách các trường đại học tốt nhất ở Châu Á vào năm 2016 (QS Asia University Rankings)
- Đại học Kookmin là trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc cho các chuyên ngành Thiết kế và kỹ thuật ô tô
- Đại học Kooin có 1,737 giáo sư, 21,327 sinh viên đại học, 3,466 sinh viên sau đại học và 2,627 sinh viên quốc tế du học Hàn Quốc
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Trung tâm đào tạo tiếng Hàn
- Tất cả các giảng viên đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ chuyên ngành giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
- Có trợ lý là người Việt Nam đang làm việc tại văn phòng để hỗ trợ nhanh chóng, kịp thời và hiệu quả cho sinh viên mới;
- Trung tâm có 6 chương trình đào tạo tương ứng từ level 1 – 6 dựa vào năng lực tiếng Hàn của sinh viên.
Chương trình | Chương trình tiếng Hàn chuyên sâu |
Thông tin chung | – Mỗi năm có 4 kỳ nhập học – Tháng 3,6,9,12 (10 tuần/kỳ)
– Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học – Quy mô lớp học nhỏ dưới 15 học viên – Ngoài học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Trường còn tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc cho SV. – Học 4h/ngày (sáng 9:00 – 12:50 hoặc chiều: 1:10pm – 5:00pm) |
Điều kiện ứng tuyển | – Tối nghiệp THPT trở lên
– ĐTB từ 7.5/10 – Khoảng cách giữa bậc học gần nhất và ngày nhập học tiếng không được quá 15 tháng |
Học phí | – Phí ghi danh: 1,000,000 VNĐ (nộp 1 lần)
– Học phí: 29,000,000 VNĐ/ kỳ |
Ký túc xá | 11,340,000 VNĐ/ kỳ (90 ngày) – Phòng 4 người |
2. Chương trình đào tạo cử nhân
Khoa | Ngành | Học phí/kỳ |
Nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc |
72,800,000 VNĐ |
Văn học và ngôn ngữ Anh | ||
Tiếng anh trong giao tiếp toàn cầu | ||
Xã hội chính trị Trung Quốc | ||
Lịch sử Hàn quốc | ||
Nghiên cứu Âu Á | ||
Nghiên cứu Nhật Bản | ||
Khoa học xã hội | Hành chính công |
72,800,000 VNĐ |
Chính sách công | ||
Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế | ||
Xã hội học | ||
Truyền thông | 78,060,000 VNĐ | |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | 78,060,000 VNĐ | |
Giáo dục | 72,800,000 VNĐ | |
Luật | Luật công |
72,800,000 VNĐ |
Luật tư (kinh doanh) | ||
Kinh tế & thương mại | Kinh tế |
72,800,000 VNĐ |
Tài chính thương mại | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 75,440,000 vnd |
Thông kê phân tích kinh doanh | 78,060,00 vnd | |
Quản trị thông tin | ||
Kinh doanh quốc tế
(100% chương trình tiếng Anh) |
102,720,000 vnd | |
Bảo hiểm tài chính | 78,060,000 vnd | |
Kế toán | ||
Khoa học & công nghệ | Rừng, môi trường và hệ thống | 84,740,000 vnd |
Sản phẩm rừng và công nghệ sinh học | ||
Nano và vật lý điện tử | 88,720,000 vnd | |
Hóa học ứng dụng | ||
Ẩm thực và dinh dưỡng | ||
Bảo mật thông tin, mã hóa và toán | 84,740,000 vnd | |
Công nghệ nhiệt hoạch và lên men tiên tiến | 88,720,000 vnd | |
Kỹ thuật sáng tạo | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | 95,060,000 vnd |
Kỹ thuật cơ khí và tự động | ||
Kỹ thuật dân dụng và môi trường | ||
Khoa học máy tính | Phần mềm | |
Kỹ thuật tự động | Kỹ thuật tự động | |
ô tô và IT tích hợp | ||
Kiến trúc | Kiến trúc | 98,080,000 vnd |
Thiết kế | Thiết kế giao tiếp hình ảnh | |
Thiết kế công nghiệp | ||
Kim cương & kim loại | ||
Gốm | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế giải trí | ||
Thiết kế giao thông vận tải | ||
Nghê thuật | Âm nhạc | 107,960,000 vnd |
Nghệ thuật biểu diễn | ||
Mỹ thuật | 98,080,000 vnd | |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | 85,800,000 vnd |
Huấn luyện điền kinh | ||
Quản lý thể thao |
* Hoc bổng chương trình cử nhân như sau:
Học bổng | Loại học bổng | Điều kiện yêu cầu | Giá trị học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới (cho học kỳ đầu tiên) |
Học bổng SV quốc tế | Cho tất cả sinh viên năm nhất | 20% học phí |
Học bổng Năng lực tiếng Hàn TOPIK | TOPIK Lv.6 | 100% học phí | |
TOPIK Lv.5 | 70% học phí | ||
TOPIK Lv.4 | 50% học phí | ||
TOPIK Lv.3 | 30% học phí | ||
Học bổng Năng lực tiếng Anh (chỉ áp dụng cho SV trường kinh doanh quốc tế Kookmin) | IELTS 8.0
Hoặc TOEFL iBT 112 trở lên |
100% học phí | |
IELTS 7.5
Hoặc TOEFL iBT 105 trở lên |
70% học phí | ||
IELTS 7.0
Hoặc TOEFL iBT 97 trở lên |
50% học phí | ||
IELTS 6.5
Hoặc TOEFL iBT 86 trở lên |
30% học phí | ||
Học bổng SV tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | Đã học từ 2 kỳ (6 tháng) trở lên tại Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | 50% học phí | |
Đã học 1 kỳ (3 tháng) tại Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | 30% học phí | ||
Học bổng dành cho sinh viên mới (cho học kỳ đầu tiên) |
Học bổng SV quốc tế | Cho tất cả SV chuyển tiếp mới | 20% học phí |
Học bổng Năng lực tiếng Hàn TOPIK | TOPIK Lv.6 | 40,000,000 VNĐ | |
TOPIK Lv.5 | 30,000,000 VNĐ | ||
TOPIK Lv.4 | 20,000,000 VNĐ | ||
Học bổng SV tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | Đã học từ 2 kỳ (6 tháng) trở lên tại Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | 50% học phí | |
Đã học 1 kỳ (3 tháng) tại Trung tâm ngôn ngữ ĐH Kookmin | 30% học phí | ||
Học bổng SV đang theo học (từ học kỳ 2) |
Sungkok | SV xếp hạng nhất ở mỗi khoa/ ngành | 100% học phí |
Top of class | SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa/ ngành | 70% học phí | |
Grade Type 1 | SV quốc tế có GPA cao | 50% học phí | |
Grade Type 1 | SV quốc tế có GPA cao | 30% học phí | |
TOPIK | TOPIK Lv.6 | 40,000,000 VNĐ | |
TOPIK Lv.5 | 30,000,000 VNĐ | ||
TOPIK Lv.4 | 20,000,000 VNĐ | ||
TOPIK
(Chỉ áp dụng cho SV ngành “Ngôn ngữ Hàn Quốc”) |
TOPIK Lv.6 | 100% học phí (chỉ 01 học kỳ) |
3. Chương trình đào tạo sau đại học
- Ngôn ngữ & văn học, Lịch sử Hàn Quốc, Sư phạm, Hành chính công, Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế, Xã hội học, Truyền thông, nghiên cứu Châu Á, Luật, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học dữ liệu, Kế toán: 98,840,000 VND/KỲ
- Toán, Lý, Hóa, Thực phẩm & dinh dưỡng, Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến, Tài nguyên rừng, Khoa học rừng, Khoa học & công nghệ Nano, Công nghệ thông tin ứng dụng, Khoa học & kỹ thuật y sinh, Bảo tồn di sản văn hóa: 11,320,000 VND/KỲ
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật cơ khí, Máy móc & thiết kế, Kỹ thuật xây dựng & môi trường, Kỹ thuật điện tử, Khoa học máy tính: 125,080,000 VND/KỲ
- Kiến trúc, Kim loại & kim cương, Thiết kế truyền thông, Thiết kế không gian, Thời trang, Mỹ thuật, Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện: 129,340,000 VND/KỲ
- Âm nhạc: 131,320,000 VND/KỲ
- Giáo dục thể chất: 115,400,000 VND/KỲ
* Học bổng chương trình sau đại học:
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết học bổng | |
Học bổng cho SV mới (cho học kỳ đầu tiên) | Học bổng SV quốc tế | Cho tất cả SV mới | 20% học phí |
Học bổng Năng lực tiếng Hàn TOPIK
(khối ngành xã hội nhân văn) |
TOPIK Lv.6 | 70% học phí | |
TOPIK Lv.5 | 50 % học phí | ||
Học bổng Năng lực tiếng Hàn TOPIK
(khối ngành giáo dục thể chất, kỹ thuật, nghệ thuật, khoa học) |
TOPIK Lv.6 | 100% học phí | |
TOPIK Lv.5 | 70% học phí | ||
TOPIK Lv.4 | 50 % học phí | ||
Học bổng cựu SV | SV đã tốt nghiệp KMU | 50% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học
(từ học kỳ thứ hai) |
GPA 4.0 – 4.5/4.5 | TOPIK Lv. 4-6 | 50% học phí |
No TOPIK | 30% học phí | ||
GPA 3.75 – 3.99/4.5 | TOPIK Lv. 4-6 | 30% học phí | |
No TOPIK | 20% học phí | ||
GPA 3.5 – 3.74/4.5 | TOPIK Lv. 4-6 | 20% học phí |
III. KỲ NHẬP HỌC & HẠN NỘP HỒ SƠ
Có 2 kỳ nhập học tháng 2 & 9 mỗi năm
- Kỳ tháng 2 (mùa xuân) thời gian nộp hồ sơ: từ tháng 4 – 6
- Kỳ tháng 9 (mùa thu) thời gian nộp hồ sơ: tháng 10 – 12
IV. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Đối với chương trình cử nhân
* Nhập học năm 1:
– Chương trình bằng tiếng Hàn: hoàn thành khóa học tại Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc Kookmin level 3 or TOPIK 3 trở lên
– Dành cho SV nhập học tại Kookmin International Business School: IELTS 5.5/TOEFL iBT 80 trở lên
* Nhập học năm thứ 2 & 3:
- Yêu cầu:
– Chương trình bằng tiếng Hàn: Hoàn thành khóa học tại Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc Kookmin level 4 or TOPIK 4 trở lên
– Dành cho SV nhập học tại Kookmin International Business School: IELTS 5.5/TOEFL IBT 80 trở lên
+ Năm thứ 2: đã hoàn thành hơn 1 năm tại một trường ĐH ở VN
+ Năm thứ 3: đã hoàn thành hon 2 năm tại một trường ĐH ở VN hoặc tốt nghiệp cao đẳng ở VN
2. Đối với chương trình sau đại học
– Hoàn thành khóa học tại Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc Kookmin level 4 or TOPIK 4 trở lên
+ Hệ thạc sĩ: tốt nghiệp cử nhân ở VN hoặc Hàn Quốc
+ Hệ tiến sĩ: tốt nghiệp thạc sĩ ở VN hoặc Hàn Quốc
V. KÝ TÚC XÁ
Được trang bị đầy đủ gồm: giường, tủ, toilet, điều hòa, internet miễn phí
- Sinh viên đại hoc: 15,120,000 vnd/kỳ phòng 4
➡️➡️ YÊU CẦU TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI: http://bit.ly/2olKqop