Thông tin chung
Đại học Swinburne được thành lập 1908 với 100 năm kinh nghiệm trong nền giáo dục và phương châm là đào tạo trên các khóa học thực tế. Swinburne thu hút hơn 30.000 sinh viên là trong đó có 7000 du học sinh đến từ 100 quốc gia trên thế giới.
Có thể bạn chưa biết, tiền thân của trường là ngôi nhà chung của những nhà vô địch chương trình “đường lên đỉnh Olympia” của Việt Nam trong những năm qua. Là một trường công lập ở Úc cung cấp rất nhiều chương trình học từ chứng chỉ, cao đẳng, đại học, sau đại học, chương trình tiếng Anh.
Địa điểm & cơ sở vật chất
Đại học kỹ thuật công nghệ có 3 cơ sở đào tạo tại Melbourne: Hawthorn, Croydon, Wantirna và một cơ sở quốc tế tại Sarawak, Malaysisa. Cơ sở giảng dạy chính, trung tâm giảng dạy, nghiên cứu các hoạt động phát triển được đặt tại Hawthorn và cách trung tâm thành phố Melbourne khoảng 10 phút đi lại bằng tàu điện.
Swinburne được đầu tư về xây dựng cơ sở vật chất, công trình kiến trúc nghệ thuật độc đáo nhằm phục vụ cho việc giảng dạy, nghiên cứu như: trung tâm thiết kế, xưởng sản xuất cao cấp (AMDC), trung tâm công nghệ cao (ATC) – là cơ sở nghiên cứu hiện đại tại Úc về kỹ thuật kết cấu.
Thành tích nổi bật
Là một trường đại học nghiên cứu xuất sắc và liên tục đạt được nhiều thành tích khác nhau như:
- Xếp hạng 45 trong top 100 under 50 của QS
- Xếp hạng 65 trong Time Higher Education
- Các ngành thế mạnh của trường cũng được xếp hạng cao: xếp hạng 32 về lĩnh vực thiết kế & nghệ thuật, top 100 về vật lý, top 200 về truyền thông, xây dựng dân dụng & kết cấu v.v…
>>> Với kinh nghiệm và uy tín của trường, Swinburne đã thu hút được rất nhiều tài năng đến từ khắp nơi trên thế giới trong đó có cả nhà vô địch chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” như: Trần Ngọc Minh, Võ Văn Dũng, Phan Mạnh Tân, Vũ Hoàng.
Chương trình đào tạo
Khóa học tiếng Anh: dành cho các bạn cần tiếng Anh trước khi học lên chuyên môn, khai giảng các tháng 1,2,3,5,6,7,8,10,12.
Khóa dự bị đại học: chương trình học kéo dài 8 tháng giúp sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào và cung cấp lộ trình trực tiếp dẫn đến bằng cử nhân tại Swinburne.
+ Chuyên ngành: Art/Sociel Sciennces, Business, Design, Science/ Engineering.
+ Yêu cầu: IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0), hoàn thành lớp 11, học lực khá, ĐTB > 6.0.
+ Học phí: 24.000 – 27.000 AUD (xem chi tiết)
Sau khi hoàn thành chương trình, sinh viên có thể tiếp tục học lên chương trình năm nhất Đại học Unilink hoặc học thẳng vào chương trình Đại học.
Chương trình UniLink Diplomas: chương trình chuyển tiếp tại học UniLink này tương ứng với năm thứ nhất của chương trình Đại học, sau khi hoàn tất chương trình này sinh viên sẽ vào thẳng năm 2 của chương trình Đại học.
+ Chuyên ngành: Art & communication, Business, Design, Engineering, Health science, Information & communication technologies, Science.
+ Yêu cầu: IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0), tốt nghiệp THPT, học lực khá, ĐTB > 6.0.
+ Học phí: 27.000 – 30.000 AUD (xem chi tiết)
Chương trình Đại học (bằng cử nhân)
- Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TN THPT, học lực khá, ĐTB > 7.0.
Ngành học | Học phí/ năm |
Art & social sciences | 28.480 AUD |
Aviation | Liên hệ trường |
Business & management | 31.360 AUD |
Design | 32.480 – 36.600 AUD |
Education | 27.560 – 30.000 AUD |
Engineering | 37.600 AUD |
Film & televison | 36.600 AUD |
Games & interactivity | 32.400 AUD |
Health sciences & community care | 32.600 – 35.200 AUD |
Information & communication technologies | 31.600 AUD |
Law | 28.480 – 37.600 AUD |
Media & communications | 31,160 AUD |
Psychology | 34.560 – 39.560 AUD |
Science | 35.200 AUD |
Chương trình sau đại học
- Yêu cầu: IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TN Đại học chuyên ngành liên quan, ĐTB từ 7.0
Ngành học | Bậc học | Học phí |
Business & management | Master | 36.480 – 41.480 AUD/ năm |
Graduate diploma | 36.480 – 41.480 AUD/ năm | |
Graduate certificate | 18.240 – 19.840 AUD (tổng) | |
Design | Master | 36.000 AUD/ năm |
Graduate diploma | 36.000 AUD (tổng) | |
Graduate certificate | 18.000 AUD (tổng) | |
Engineering | Master | 37.480 – 41.480 AUD/ năm |
Graduate diploma | 37.480 AUD (tổng) | |
Graduate certificate | 18.740 AUD (tổng) | |
Health | Master | 35.600 – 41.600 AUD/ năm |
Information & communication technologies | Master | 26.070 – 36.000/ năm |
Graduate diploma | 34.760 AUD (tổng) | |
Graduate certificate | 34.760 AUD (tổng) | |
Media & communications | Master | 31.600 AUD/ năm |
Graduate diploma | 31.600 AUD (tổng) | |
Graduate certificate | 15.800 AUD (tổng) | |
Science | Master | 37.000 AUD/ năm |
Graduate diploma | 37.000 AUD (tổng) | |
Graduate certificate | 18.500 (tổng) |
Điều kiện & chi phí ăn ở
- Swinburne cung cấp cho sinh viên lựa chọn chỗ ở, bao gồm ký túc xá tại khuôn viên trường hoặc thuê nhà bên ngoài ở cùng người bản xứ.
- Chi phí ăn, ở: dao động 12.000 – 15.000 AUD/ năm, ngoài ra sinh viên được phép đi làm thêm khoảng 20 giờ/ tuần trong mỗi kỳ học và cả kỳ nghỉ.
Kỳ khai giảng 2020
- Kỳ hè: bắt đầu 06/01 đến 16/02
- Kỳ xuân: bắt đầu 22/06 đến 02/08
>>>> Tham khảo thêm chi tiết: https://www.swinburne.edu.au/study/international/
Nhanh tay đăng ký hoặc để lại lời nhắn để nhận ưu đãi từ Minh Hoàng An: miễn 100% phí dịch vụ & tỷ lệ visa cao!